Thông tin 3 công khai năm học 2022-2023

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM                                                                 Biểu mẫu 05

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Tiểu học Phú Mỹ
Năm học: 2022- 2023
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5

I

Điều kiện tuyển sinh
 
CS1: 496 HS
(13 lớp)
 
CS1:513  HS
(13 lớp)
 
CS1:276 HS
 (7 lớp)
CS 2: 188 HS (5 lớp)
 
CS1: 279 HS 
(7 lớp)
CS 2: 148 HS (4 lớp)
 
CS1: 86HS  (2 lớp)
CS 2: 213 HS (5 lớp)
CS 3: 185 HS (5 lớp)
 
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm).
2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở n­ước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở  độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
3. Nhà trường tuyển sinh học sinh có hộ khẩu và tạm trú tại phường Phú Mỹ và phân bổ ở các điểm cho phù hợp.
 

II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
 
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006 và chương trình phổ thông 2018

Thực hiện 35 tuần/năm học
1. Ngày tựu trường: 29/8/2022
2. Ngày khai giảng: 05/9/2022
Ngày bắt đầu chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học kỳ I :
Từ ngày : 05/9/2022 đến 13/01/2023 ( gồm 19 tuần)
Ngày bắt đầu chương trình học kỳ II đến kết thúc chương trình học kỳ II : Từ ngày : 16/01/2023 đến 26/5/2023 ( gồm 17 tuần)
3. Ngày sơ kết học kỳ I : 13/01/2023
Tổng kết năm học: trước ngày 31/5/2023
 

III
- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.








- Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình:
-Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh.
- Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị.
 - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm
 - Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học.
- Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, …
2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh:
- Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh.
- Thái độ học tập tích cực, chủ động.
- Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật.
- Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ.
 


IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 
- Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh.
- Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng.
- Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học...
- Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian ..
- Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo.
 


V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
- Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100%
- 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất
- Lễ phép, tích cực, năng động
- Được giáo dục về kỹ năng sống
- Có ý thức bảo vệ môi trường
- Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98 %
- Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình  Tiểu học: 100%.
- Không có học sinh bỏ học.
- Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh
- Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì
- Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp.
- 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
- 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế.
 

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc.
-  Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên.
- Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS.
- Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh.
 
                                                   
                                                                                        Phú Mỹ, ngày  05  tháng 9 năm 2022
                                                                                              HIỆU TRƯỞNG
                                                    


                                                                                              Lê Thị Hồng Châu                 

Biểu mẫu 06
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC  PHÚ MỸ
 


THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế

 năm học 2021-2022
Đơn vị: học sinh
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 2315 524 482 433 486 390
II Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
1006
43,5%
524
100%
482
100%
0
0%
0
0%
0
0%
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất            
a Về năng lực 2315 524 482 433 486 390
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
1213
52,4%
249
47,5%
249
47,5%
249
57,5%
249
51,2%
206
52,8%
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
1089
47%
263
50,2%
263
50,2%
183
42,3%
237
48,8%
184
47,2%
3 Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
13
0,6%
12
2,3%
12
2,3%
1
0,2%
0
0%
0
0% 
b Về phẩm chất 2315 524 482 433 486 390
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
1260
54,4%
274
52,3%
270
56%
283
65,4%
245
50,4%
188
48,2%
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
1055
45,6%
250
47,7%
212
44%
150
34,6%
241
49,6%
202
51,8%
3 Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
0
0%
0
0%
0
0% 
0
0% 
0
0%
0
0% 
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập            
1 Tiếng Việt 2315 524 482 433 486 390
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
1054
45,5%
254 240 218 202 140
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1240
53,6%
255 238 213 284 250
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
21
0,9%
15 4 2 0
0
2 Toán 2315 524 482 433 486 390
  Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
1077
46,5%
291 250 214 189 133
  Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1213
52,4%
221 229 215 291 257
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
25
1,1%
12 3 4 6
0
3 Khoa  học 876 0 0 0 486 390
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
418
47,7%


0


0


0
244 174
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
458
52,3%

0

0

0
242 216
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0
0%
0 0 0 0 0
4 Lịch sử và Địa lí 876 0 0 0 486 390
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
398
45,4%
0 0 0 231 167
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
478
54.6%
0 0 0 255 223
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0
0%
0 0 0 0 0 
 
5 Tiếng Anh 2315 524 482 433 486 390
a Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
934
40,3%
211 232
204
150 137
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1381
59,7%
313 250
229
336 253
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0
0%
0 0 0 0 0
6 Tin học 876 0 0 0 486 390 
a Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
377
43,0%
0 0 0 226 151
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
499
57,0%

0

0
0 260 239
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0
0%
0 0 0 0 0
7 Đạo đức 2315 524 482 433 486 390
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
1309
56.5%

288
261 272 282 206
b Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) 1006
43,5%

236
221 161 204 184
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0
0%
0 0 0 0 0
8 Tự nhiên và Xã hội 1439 524 482 433 0 0
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
780
54,2%
273 258 249 0 0
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
659
45,8%
251 224 184 0 0
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0
0%
0 0 0 0 0
9 Âm nhạc 2315 524 482 433 486 390
a Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
1028
44,4%
273 310 209 195 136
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1287
55,6%
251 172 224 291 254
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
8
0,3%


0



 
0 0 0 0
10 Mĩ thuật 2315 524 482 433 486 390
a Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
1303
56,3%
273 310 288 189 243
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1012
43,7%
251 172 145 297 147
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0
0%
0 0 0 0 0

11
 
Thủ công (Kỹ thuật) 1309 0 0 433 486 390
a Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
255
721
55,1%


0
0 255 276 190
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
588
44,9%
0 0 178 210 200
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0
0%
0 0 0 0 0
12 Thể dục 2315 524 482 433 486 390
a Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
1133
49,0%
248 227 246 245 167
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1181
51,0%
276 255 187 241 222
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
0
0%
0 0 0 0 0
V Tổng hợp kết quả cuối năm 2315 524 482 433 486 390
1 Lên lớp
 (tỷ lệ so với tổng số)
2287
98,8%
509
97,1%
478
99,2%
430
99,3%
480
98,8%
390
100%
a Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)

801
34,6%

234
44,7%
 
207
42,9%

174
40,2
%
 

107
22
%
   79
20,3
%
b HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)
0
0%


0
0

0


0
0
2 Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
28
1,2%
15
2,9%
4
0,8%
3
0,7%
6
1,2%
0
0%
                                                    
                                                                                                      Phú Mỹ, ngày 10 tháng 9  năm 2022
                                                                                                                      Thủ trưởng đơn vị                                      




                                                                                                                         Lê Thị Hồng Châu

     
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT                                                               Biểu mẫu 07
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Tiểu học Phú Mỹ
Năm học 2022- 2023
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 42/61  
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 32/42 -
2 Phòng học bán kiên cố 10/42 -
3 Phòng học tạm / -
4 Phòng học nhờ / -
III Số điểm trường lẻ 2 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 8402,9 4,25 m2/học sinh
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 5388,14 2,72 m2/học sinh
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 2016 1,102 m2/học sinh
2 Diện tích thư viện (m2) 120  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) /  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 42  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 52,5  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 124  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 76  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) /  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 70  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 48 35/61
1.1 Khối lớp 1 15 7/12
1.2 Khối lớp 2 15 7/12
1.3 Khối lớp 3 7 7/12
1.4 Khối lớp 4 7 7/11
1.5 Khối lớp 5 7 7/12
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 16 16/51
2.1 Khối lớp 1 5 5/12
2.2 Khối lớp 2 5 5/12
2.3 Khối lớp 3 3 3/10
2.4 Khối lớp 4 0 0/7
2.5 Khối lớp 5 3 3/10
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
82 Số học sinh/bộ: 1/1
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 5  
2 Cát xét 4  
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 31  
5 Bộ âm thanh ( amly, loa ) 2  
6 Bảng tương tác thông minh 2  
7 Laptop 34  
8 Máy chiếu cự ly gần 3                                                                                                                  
9 Đàn Organ 6  
10 Bảng tương tác kèm phần mềm điều khiển 31  
11 Hệ thống phòng họp trực tuyến 1  
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 200 m2
XI Nhà ăn 600 m2
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
/    
XIII Khu nội trú /    
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 6   11/11   0,2 m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường Tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia  về nhà tiêu-điều kiện đảm bảo vệ sinh)..                                              
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
                                                                                          Phú Mỹ, ngày 05 tháng 9 năm2022
                                                                                                      Thủ trưởng đơn vị
                                                                                                    (Ký tên và đóng dấu)


                                                                                                      Lê Thị Hồng Châu


PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT                                                           Biểu mẫu 08

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý và nhân viên của trường Tiểu học Phú Mỹ
 Năm học: 2022-2023
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
NH: 2021-2022
ĐH TC Dưới
TC
Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Tốt Khá Đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 91 78 6 1 5   13 48        
I Giáo viên 76 72 4 0   16 12 44   57 20  
Trong đó giáo viên chuyên biệt 62 58 3     16 11 28   45 16  
1 Tiếng dân tộc                        
2 Ngoại ngữ 5 4 1       1 4   5 2  
3 Tin học 3 3           3   2    
4 Âm nhạc 2 2           2   1 1  
5 Mỹ thuật 2 2         1 1   1 1  
6 Thể dục 3 3           3   3    
II Cán bộ quản lý 3 3           3 1 2    
1 Hiệu trưởng 1 1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 2 2           2   2    
III Nhân viên 11 3 2 1 5     1        
1 Nhân viên văn thư 1   1                  
2 Nhân viên kế toán 1 1                    
3 Thủ quỹ                        
4 Nhân viên y tế 1     1                
5 Nhân viên thư viện-thiết bị 1   1                  
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm             1          
7 Nhân viên công nghệ thông tin 1 1         1          
8 TPT Đội 1 1           1        
9 PC-XMC                        
10 Bảo vệ 3       3              
11 Phục vụ 2       2              
                                                                          
                                                                               Phú Mỹ, ngày 10 tháng 9 năm 2022
                                                                                      Thủ trưởng đơn vị



                                                                                        Lê Thị Hồng Châu



                                                          
 

  Ý kiến bạn đọc

Truyền hình giáo dục
Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành: 21/02/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành: 23/02/2024

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập2
  • Hôm nay433
  • Tháng hiện tại16,368
  • Tổng lượt truy cập1,017,491
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây