Công khai đầu năm học 2023-2024

Biểu mẫu 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học,
                                              Đầu năm học 2023-2024
\
STT

Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 1
Sỉ số: 527

Lớp 2
Sỉ số: 469
 

Lớp 3
Sỉ số: 488
 
Lớp 4
Sỉ số: 456
Lớp 5
Sỉ số: 426
I







 
Điều kin tuyn sinh







 

Trẻ  6 tuổi


 
Hoàn thành       chương trình lớp 1

 
Hoàn thành    chương trình lớp 2

 
Hoàn thành    chương trình lớp 3

 
Hoàn thành    chương trình lớp 4

 
    - Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm)
    - Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn
   cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở n­ước ngoài về nước có thể vào học
   lớp 1 ở  độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
    - Trẻ có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại khu 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8 phường Phú Mỹ.
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện   - Chương trình giáo dục phổ thông 2018 Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT đối với lớp 1, 2, 3, 4.
 - Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo
   dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT
   ngày 05/05/2006 đối với lớp 5.
    - Thực hiện 35 tuần/năm học.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.   
  - Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
  và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ
  học sinh.
    -Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
  và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học( đối với lớp 5)
   - Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy định giá học sinh tiểu học ( có hiệu lực từ ngày 20/10/2020) được thực hiện theo lộ trình: Từ năm 2020 – 2021 đối với học sinh lớp 1; năm học 2021 – 2022 đối với lớp 2; năm học 2022 – 2023 đối với lớp 3; năm học 2023 – 2024 đối với lớp 4.
    - Phối hợp thông qua BCH Hội cha mẹ học sinh; qua sổ liên lạc;
 thư điện tử; qua phần mềm SMAS, gọi điện thoại; gặp trực tiếp.
    - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh     - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh.
    - Thái độ học tập tích cực, chủ động.
    - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
    - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật.
    - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hot của học sinh ở cơ sở giáo dục     - Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt
   động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi
   học sinh.
    - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng.
    - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ
  đề năm học...
    - Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò
 chơi dân gian ..
    - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo.
    - Tổ chức giáo dục KNS, giáo dục STEM cho học sinh các khối lớp.
  V Kết quả năng lực, phẩm cht, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đt được
    - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất
    - Lễ phép, tích cực, năng động
    - Được giáo dục về kỹ năng sống
    - Có ý thức bảo vệ môi trường
    - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt
 từ 98 %
    - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%.
    - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh
    - Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì
    - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
    - 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế.
VI Khả năng học tập tiếp tục của HS     - Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc.
    -  Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên.
    - Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS.
    - Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh.
                                                                                   Phú Mỹ, ngày 06 tháng 9  năm 2023
                                                                                                         HIỆU TRƯỞNG
Biểu mẫu 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế,
đầu năm năm học 2023 -2024
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
  I Tổng số học sinh 2351 488 505 459 423 476
   II Số học sinh 42,2 % 100% 100% % % %
học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
   III Số học sinh chia theo   phẩm chất            
   1 (Yêu nước) 1452 488 505 459    
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 843
58,1%
275
56,4%
288
57%
280
61%
   
Đạt 609
41,9%
213
43,6%

217
43%
 
179
39%
   
Chưa đạt            
   2
 
(Nhân ái)
Đoàn kết, yêu thương
2351 488 505 459 423 476
( Ti lệ so với tổng số)
Tốt 1478
62,9%
275
56,4%
288
57%
279
60,8%
324
76,6%
312
65,5%
Đạt 873
37,1%
213
43,6%
217
43%
180
39,2%
99
23,4%
164
34,5%
Chưa đạt            
3           (Chăm chỉ)
   Chăm học, chăm làm
2351 488 505 459 423 476
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1333
56,7%
276
56,6%
288
57%
277
60,3%
278
65,7%
214
45%
Đạt 1018
43,3%
212
43,4%
217
43%
182
39,7%
145
34,3%
262
55%
Chưa đạt            
   4 (Trung thực)
Trung thực, kỷ luật
2351 488 505 459 423 476
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1375
58,49%
280
57,4%
288
57%
282
61,4%
287
67,8%
238
50%
Đạt 976
41,51%
208
42,6%
217
43%
177
38,6%
136
32,2%
238
50%
Chưa đạt            
  5 ( Trách nhiệm)
Tự tin, trách nhiệm
2351 488 505 459 423 476
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1333
56,7%
276
56,6%
288
57%
272
59,3%
278
65,7%
219
46%
Đạt 1018
43,3%
212
43,4%
217
43%
187
40.7%
145
34,3%
257
54%
Chưa đạt    
 
     
     IV Số học sinh chia theo
 năng lực
 
 
       
  1 (Ngôn ngữ)
( Tỉ lệ so với tổng số)
1452 488 505 459    
Tốt 753
51,9%
250
51,2%
254
50,3%
249
54,2%
   
Đạt 683
47%
266
46,3%
247
48,9%
210
45,8%
   
Chưa đạt 16
1,1%
12
2,5%
4
0,8%
0    
     2



 
         (Tính toán) 1452 488 505 459    
(Tỉ lệ so với tổng số)
Tốt 753
51,9%
254
52,0%
254
50,3%
245
53,4%
   
Đạt 686
47,2%
225
46,1%
247
48,9%
214
46,6%
   
Chưa đạt 13
0,9%
9
1,8%
4
0,8%
0  
 

     3

 
             (Khoa học)
(Tỉ lệ so với tổng số)
1452 488 505 459    
Tốt 758
52,2%
251
51,4%
254
50,3%
253
55,1%
   
Đạt 690
47,5%
236
48,4%
248
49,1%
206
44,9%
   
Chưa đạt 4
0,3%
1
0,2%
3
0,6%
0    
4 (Thẩm mĩ) 1452 488 505 459    
Tỉ lệ so với tổng số
Tốt 753
51,9%
253
51,8%
254
50,3%
246
53,6%
   
Đạt 698
48,1%
234
48,0%
251
49,7%
213
46,4%
 
Chưa đạt 1
0,1%
1
0,2%
0 0    
5 (Tự chủ và tự học)
Tự phục vụ và tự quản
3(tỷ lệ so với tổng số)
2351 488 505 459 423 476
Tốt 1598
79,7%
249
51%
254
50,3%
252
54,9%
263
62,2%
239
50.2%
Đạt 404
20,2%
233
47,7%
248
49,1%
207
45,1%
160
37,8%
237
49,8%
Chưa đạt 2
0,1%
6
1,2%
3
0,6 %
0 0 0
    6 (Giao tiếp hợp tác)
 Hợp tác
(tỷ lệ so với tổng số)
2351 488 505 459 423 476
Tốt 1289
54,83%
252
51,6%
254
50,3%
258
56,2%
281
66,4%
244
51,3%
Đạt 1054
44,83%
231
47,3%
248
49,1%
201
43,8%
142
33,6%
232
48,7%
Chưa đạt 8
0,34%
5
1,0%
3
0,6 %
0 0 0
     7  ( Giải quyết vấn đề, sáng tạo))
Tự học giải quyết vấn đề
2351 488 505 459 423 476
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1229
52,28%
248
50,8%
254
50,3%
255
55,6%
264
62,4%
208
43,7%
Đạt 1113
47,34%
234
48%
248
49,1%

204
44,4%
 
159
37,6%
 
268
56,3%
Chưa đạt 9
0,38%
6
1,2%
3
0,6 %
0 0 0
8 ( Thể chất)
(tỷ lệ so với tổng số)
1452 488 505 459    
Tốt 742
51,1%
245
50,2%
254
50,3%
243
52,9%
   
Đạt 709
48,8%
242
49,6%
251
49,7%
216
47,1%
   
Chưa đạt 1
0,1%
1
0,2%
0 0    
  Công nghệ
(tỷ lệ so với tổng số)
459     459    
9 Tốt 249
54,2%
    249
54,2%
   
  Đạt 210
45,8%
    210
45,8%
   
  Chưa đạt 0     0    
  Tin học
(tỷ lệ so với tổng số)
459     459    
10 Tốt 247
53,8%
    247
53,8%
   
  Đạt 212
46,2%
    212
46,2%
   
  Chưa đạt 0     0    
    V Kết quả đánh giá
học sinh
2351 488 505 459 423 476
 
    1
Hoàn thành xuất sắc
( tỉ lệ so với tổng số
588
25,01%
221
45,3%
216
42,8%
151
32.9%
   
2 Hoàn thành tốt
( tỉ lệ so với tổng số)
11
0,47%
0
0%
0
0%
11
2,4%
   
   3 Hoàn thành
(Tỉ lệ so với tổng số)

1722
73,46%
 
254
52%
285
56,4%
294
64,1%
418
98,8%
476

100%
4 Chưa hoàn thành
(Tỉ lệ so với tổng số)
25
1,06%
13
2,7%
4
0,8%
3
0,7%
5
1,2
0

 
VI
 
Khen thưởng cuối năm 2351 488 505 459 423 476
1 HS hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ học tập và rèn luyện.
(Học sinh xuất sắc)
822
34,96%
221
45,29%
216
42,77%
151
32,90%
124
29,31%
110
23,11%
2 Học sinh tiêu biểu 0% 0 % 0 % 0 %    
3 HS có thành tích vượt trội được giáo viên giới thiệu, tập thể lớp công nhận
 
           
                 Ghi chú: Phẩm chất, năng lưc trong ngoặc đánh giá học sinh lớp 1, 2, 3 theo thông tư 27/2020/ TT-BGDĐT
             
            Hiệp Thành, ngày 06  tháng 9 năm 2023
                                                                    HIỆU TRƯỞNG

                                                         Biểu mẫu 07
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ

                                                           THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Tiểu học Phú Mỹ
Năm học 2023- 2024
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 42/61  
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 32/42 -
2 Phòng học bán kiên cố 10/42 -
3 Phòng học tạm / -
4 Phòng học nhờ / -
III Số điểm trường lẻ 2 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 8402,9 4,25 m2/học sinh
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 5388,14 2,72 m2/học sinh
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 2016 1,102 m2/học sinh
2 Diện tích thư viện (m2) 120  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) /  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 42  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 52,5  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 124  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 76  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) /  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 70  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 48 35/61
1.1 Khối lớp 1 15 7/12
1.2 Khối lớp 2 15 7/12
1.3 Khối lớp 3 7 7/12
1.4 Khối lớp 4 7 7/11
1.5 Khối lớp 5 7 7/12
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 45 45/61
2.1 Khối lớp 1 0 0/13
2.2 Khối lớp 2 0 0/12
2.3 Khối lớp 3 15 15/13
2.4 Khối lớp 4 15 15/12
2.5 Khối lớp 5 15 15/11
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
82 Số học sinh/bộ: 1/1
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 5  
2 Cát xét 4  
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 31  
5 Bộ âm thanh ( amly, loa ) 2  
6 Bảng tương tác thông minh 2  
7 Laptop 38  
8 Máy chiếu cự ly gần 4                                                                                                                
9 Đàn Organ 6  
10 Bảng tương tác kèm phần mềm điều khiển 31  
11 Hệ thống phòng họp trực tuyến 1  
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 200 m2
XI Nhà ăn 600 m2
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
/    
XIII Khu nội trú /    
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 6   11/11   0,2 m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường Tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia  về nhà tiêu-điều kiện đảm bảo vệ sinh)..                                               
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
                                                   Phú Mỹ, ngày 05 tháng 9 năm2023
                                                 Thủ trưởng đơn vị
                                                 (Ký tên và đóng dấu)



                                                                 Lê Thị Hồng Châu


PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT                                                           Biểu mẫu 08
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý và nhân viên của trường Tiểu học Phú Mỹ
 Năm học: 2023-2024
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
NH: 2022-2023
ĐH-
TS
TC Dưới
TC
Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Tốt Khá Đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 93 85 3 0 5 1 14 68 1 64 18  
I Giáo viên 80 79 1 0   1 11 65   62 18  
Trong đó giáo viên chuyên biệt 63 62 1     1 10
 
49   46 16  
1 Tiếng dân tộc                        
2 Ngoại ngữ 5 5           5   5    
3 Tin học 3 3           3   3    
4 Âm nhạc 2 2           2   2    
5 Mỹ thuật 2 2           2   1 1  
6 Thể dục 5 5         1 4   4 1  
II Cán bộ quản lý 3 3         1 2 1 2    
1 Hiệu trưởng 1 1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 2 2         `1 1   2    
III Nhân viên 10 3 2 1 5   2 1        
1 Nhân viên văn thư 1   1                  
2 Nhân viên kế toán 1 1                    
3 Thủ quỹ                        
4 Nhân viên y tế 0     0                
5 Nhân viên thư viện-thiết bị 1   1                  
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm             1          
7 Nhân viên công nghệ thông tin 1 1         1          
8 TPT Đội 1 1           1        
9 PC-XMC                        
10 Bảo vệ 3       3              
11 Phục vụ 2       2              
                                                                         
                                                                               Phú Mỹ, ngày 10 tháng 9 năm 2023
                                                    Thủ trưởng đơn vị



                                                         Lê Thị Hồng Châu

 

  Ý kiến bạn đọc

Truyền hình giáo dục
Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành: 21/02/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành: 23/02/2024

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập5
  • Máy chủ tìm kiếm2
  • Khách viếng thăm3
  • Hôm nay1,574
  • Tháng hiện tại8,180
  • Tổng lượt truy cập1,009,303
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây