Thông tin 3 công khai năm học 2020-2021

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM                                                                 Biểu mẫu 05

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ
 
 
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Tiểu học Phú Mỹ
Năm học: 2020 - 2021
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5

I

Điều kiện tuyển sinh
 
CS1: 508 HS
(13 lớp)
 
CS1: 235 HS
(6 lớp)
CS 2: 113 HS
(3 lớp)
CS 3: 106 HS
(3 lớp)
CS1: 263 HS
 (6 lớp)
CS 2: 81 HS (2 lớp)
CS 3: 154 HS
(4 lớp)
CS1: 243HS 
(6 lớp)
CS 2: 82 HS (2 lớp)
CS 3: 82 HS
(2 lớp)
CS1: 271HS  (7 lớp)
 
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm).
2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở n­ước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở  độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
3. Nhà trường tuyển sinh học sinh có hộ khẩu và tạm trú tại phường Phú Mỹ và phân bổ ở các điểm cho phù hợp.
 

II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
 
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006.
Thực hiện 35 tuần/năm học
1. Ngày tựu trường: 01/09/2020
2. Ngày khai giảng: 05/09/2020
Ngày bắt đầu chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học kỳ I :
Từ ngày : 07/09/2020 đến 15/01/2021 ( gồm 19 tuần)
3. Ngày sơ kết học kỳ I : 15/01/2021
Tổng kết năm học: ngày 31/05/2021
 

III
- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.








- Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình:
-Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh.
- Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị.
 - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm
 - Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học.
- Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, …
2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh:
- Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh.
- Thái độ học tập tích cực, chủ động.
- Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật.
- Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ.
 


IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 
- Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh.
- Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng.
- Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học...
- Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian ..
- Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo.
 


V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
- Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100%
- 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất
- Lễ phép, tích cực, năng động
- Được giáo dục về kỹ năng sống
- Có ý thức bảo vệ môi trường
- Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98 %
- Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%.
- Không có học sinh bỏ học.
- Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh
- Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì
- Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp.
- 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
- 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế.
 

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc.
-  Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên.
- Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS.
- Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh.
 
                                                   
                                                                                                             Phú Mỹ, ngày  02  tháng 10 năm 2020
                                                                                                       HIỆU TRƯỞNG
                                                    
 
                                                                                                                                            Lê Thị Hồng Châu      

              
 
Biểu mẫu 06
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TH PHÚ MỸ
 
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2019-2020
Đơn vị: học sinh
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1947 426 488 391 268 374
II Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
1023
52.5%
226
53%
261
53.5%
242
61.9%
229
85.4%
300
80.2%
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất 1947 426 488 391 268 374
a Về năng lực            
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
921
47.3%
176
41.3%
227
46.5%
220
56.3%
146
54.5%
152
40.6%
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
1010
51.9%
242
56.8%
257
52%
170
43.5%
119
44.4%
222
59.4%
3 Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
16
0.8%
8
1.9%
4
0.8%
1
0.3%
3
1.1%
 
b Về phẩm chất 1947 426 488 391 268 374
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
1113
57.2%
308
72.3%
245
50.2%
247
63.2%
134
50%
179
47.9%
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
831
42.7%
118
27.7%
243
49.8%
143
36.6%
132
49.3%
195
52.1%
3 Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
3
0.2%
    1
0.3%
2
0.7%
 
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập            
1 Tiếng Việt 1947 426 488 391 268 374
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
830
42.6%
205
48.1%
204
41.8%
185
47.3%
109
40.7%
127
34%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1102
56.6%
213
50%
280
57.4%
205
52.4%
157
58.6%
147
66%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
15
0.8%
8
1.9%
4
0.8%
1
0.3%
2
0.7%
 
2 Toán 1947 426 488 391 268 374
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
845
43.4%
217
50.9%
206
42.2%
185
47.3%
109
40.7%
128
34.2%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1082
55.6%
203
47.7%
280
57.4%
203
51.9
150
56%
246
65.8%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
20
1%
6
1.4%
2
0.4%
3
0.8%
9
3.4%
 
3 Khoa  học 642          
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
337
52.5%
      162
60.4%
175
46.8%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
305
47.5%
      106
39.6%
199
53.2%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
4 Lịch sử và Địa lí 642          
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
294
45.8%
      143
53.4%
151
40.4%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
348
54.2%
      125
46.6%
223
59.6%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           

 
5 Tiếng Anh 1947 426 488 391 268 374
a Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
706
36.3%
182
42.7%
172
35.2%
146
37.3%
79
29.5%
127
34%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1241
63.7%
244
57.3%
316
64.8%
245
62.7%
189
70.5%
247
66%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
6 Tin học 824     243 250 331
a Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
376
45.6%
    130
53.5%
109
43.6%
137
41.4%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
445
54%
    112
46.1%
139
55.6%
194
58.6%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
3
0.4%
    1
0.4%
2
0.8%
 
7 Đạo đức 1947 426 488 391 268 374
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
1047
53.8%
248
58.2%
227
46.5%
215
55%
145
54.1%
212
56.7%
b Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) 900
46.2%
178
41.8%
261
53.5%
176
45%
123
45.9%
162
43.3%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
8 Tự nhiên và Xã hội 1305 426 488 391    
a Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
657
50.3%
218
51.2%
228
46.7%
211
54%
   
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
648
49.7%
208
48.8%
260
53.3%
180
46%
   
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
9 Âm nhạc 1947 426 488 391 268 374
a Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
873
44.8%
197
46.2%
207
42.4%
193
49.4%
113
42.2%
163
43.6%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1074
55.2%
229
53.8%
281
57.6%
198
50.6%
155
57.8%
211
56.4%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
10 Mĩ thuật 1947 426 488 391 268 374
a Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
766
39.3%
188
44.1%
176
36.1%
173
44.2%
109
40.7%
120
32.1%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1181
60.7%
238
55.6%
312
63.9%
218
55.8%
159
59.%
254
67.9%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
11 Thủ công (Kỹ thuật) 1947 426 488 391 268 374
a Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
962
49.4%
198
46.5%
223
45.7%
199
50.9%
158
59%
184
49.2%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
985
50.6%
228
53.5%
256
54.3%
192
49.1%
110
41%
190
50.8%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
12 Thể dục 1947 426 488 391 268 374
a Hoàn thành tốt  
(tỷ lệ so với tổng số)
840
44.7%
193
45.3%
208
42.6%
181
46.3%
128
47.8%
160
42.8%
b Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1077
55.3%
233
54.7%
280
57.4%
210
53.7%
140
52.2%
214
57.2%
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
V Tổng hợp kết quả cuối năm            
1 Lên lớp
 (tỷ lệ so với tổng số)
1546
98.3%
418
98.1%
484
99.2%
387
90%
257
95.9%
374
100%
a Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
478
30.4%
146
34.3%
134
27.5%
89
22.8%
46
17.2%
63
16.8%
b HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) 2
0.1%
        2
0.5%
2 Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
27
1.7%
8
1.9%
4
0.8%
4
1%
11
4.1%
 
                                                
                                                                                                                                                                    Phú Mỹ, ngày 02 tháng 10 năm 2020
                                                                                                                                                                                     Thủ trưởng đơn vị                                                                                                                                                                                                       (Ký tên và đóng dấu)




                                                                                                                                                              Lê Thị Hồng Châu


PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT                                                               Biểu mẫu 07
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ
  THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Tiểu học Phú Mỹ
Năm học 2020-2021
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 42/54  
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 32/42 -
2 Phòng học bán kiên cố 10/42 -
3 Phòng học tạm / -
4 Phòng học nhờ / -
III Số điểm trường lẻ 2 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 8402,9 4,25 m2/học sinh
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 5388,14 2,72 m2/học sinh
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 2016 1,102 m2/học sinh
2 Diện tích thư viện (m2) 120  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) /  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 42  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 52,5  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 124  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 76  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) /  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 70  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 35 35/51
1.1 Khối lớp 1 7 7/12
1.2 Khối lớp 2 7 7/12
1.3 Khối lớp 3 7 7/10
1.4 Khối lớp 4 7 7/7
1.5 Khối lớp 5 7 7/10
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 16 16/51
2.1 Khối lớp 1 5 5/12
2.2 Khối lớp 2 5 5/12
2.3 Khối lớp 3 3 3/10
2.4 Khối lớp 4 0 0/7
2.5 Khối lớp 5 3 3/10
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
82 Số học sinh/bộ: 1/1
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 2  
2 Cát xét 4  
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 31  
5 Bộ âm thanh ( amly, loa ) 2  
6 Bảng tương tác thông minh 2  
7 Laptop 34  
8 Máy chiếu cự ly gần 2  
9 Đàn Organ 6  
10 Bảng tương tác kèm phần mềm điều khiển 31  
11 Hệ thống phòng họp trực tuyến 1  
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 200 m2
XI Nhà ăn 600 m2
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
/    
XIII Khu nội trú /    
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 6   11/11   0,2 m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường Tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia  về nhà tiêu-điều kiện đảm bảo vệ sinh)..                                              
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
                                                                                                                                                        Phú Mỹ, ngày 02 tháng 10 năm2020
                                                                                                                                                                     Thủ trưởng đơn vị
                                                                                                                                                                     (Ký tên và đóng dấu)



                                                                                                                                                                       Lê Thị Hồng Châu


 PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT                                                           Biểu mẫu 08
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường Tiểu học Phú Mỹ
 Năm học: 2020-2021
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
NH: 2019-2020
ĐH TC Dưới
TC
Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Tốt Khá Đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 95 78 8 4 5 16 12 55 1 44 26 1
I Giáo viên 79 71 7 1   16 12 51   44 24 1
Trong đó giáo viên chuyên biệt 63 56 6 1   16 11 36   32 22  
1 Tiếng dân tộc                        
2 Ngoại ngữ 6 5 1       1 5   5    
3 Tin học 2 2           2   2    
4 Âm nhạc 2 2           2   1   1
5 Mỹ thuật 2 2           2   2    
6 Thể dục 4 4           4   2 2  
II Cán bộ quản lý 3 3           3 1   2  
1 Hiệu trưởng 1 1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 2 2           2     2  
III Nhân viên 13 4 1 3 5     1        
1 Nhân viên văn thư 1       1              
2 Nhân viên kế toán 2 1   1                
3 Thủ quỹ                        
4 Nhân viên y tế 1     1                
5 Nhân viên thư viện-thiết bị 1   1                  
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                        
7 Nhân viên công nghệ thông tin 1 1                    
8 TPT Đội 1 1           1        
9 PC-XMC 1 1                    
10 Bảo vệ 3       3              
11 Phục vụ 2     1 1              
                                                                         
                                                                                                                   Phú Mỹ, ngày 02 tháng 10 năm 2020
                                                                                                                                                 Thủ trưởng đơn vị
                                                                                                                                              (Ký tên và đóng dấu)



                                                                                                                                                 Lê Thị Hồng Châu
 

  Ý kiến bạn đọc

Truyền hình giáo dục
Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành: 21/02/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành: 23/02/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập2
  • Hôm nay497
  • Tháng hiện tại16,432
  • Tổng lượt truy cập1,017,555
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây