Thông tin ba công khai năm học 2017-2018

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPTDM

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ

 
 
 

         Số: 88/BC-PM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 
 
 

          Phú Mỹ, ngày 11  tháng 9 năm 2017

 

 BÁO CÁO

Về việc thực hiện các khoản thu – kế hoạch chi các khoản thu đầu năm

Năm học 2017 – 2018

 
 
 

- Căn cứ công văn số 1209/SGDĐT-KHTC ngày 13/7/2017 và Công văn số 1048/PGDĐT-KHTC ngày 04/8/2017 v/v hướng dẫn thực hiện các khoản thu – chi trong NH 2017-2018 ;

- Căn cứ vào tình hình thực hiện kế hoạch năm học 2017 – 2018;

- Căn cứ vào nôi dung biên bản ngày 10/9/2017 họp thống nhất giữa nhà trường và Hội PHHS về việc thực hiện thu các khoản thu – kế hoạch chi năm học 2017-2018. – - Căn cứ vào biên bản Hội đồng sư phạm ngày 06/9/2017 thông qua toàn thể CBGVCNV trường về việc thực hiện thu các khoản thu – kế hoạch chi năm học 2017-2018.

*Quy mô trường lớp NH 2017-2018 :

+ Hạng trường : Loại 1

+ Tổng số CB-GV-GNV : 80 người

+ Tổng số nhân viên trường hợp đồng ngoài : 21 người

Trong đó:

  • Ngân sách nhà nước chi trả : 0 .người
  • Từ nguồn thu thỏa thuận với PHHS : 21  người

+ Tổng số lớp : 47 lớp

Trong đó :

          - Số lớp học 1 buổi/ngày : 16 lớp

- Số lớp học 2 buổi/ngày : 31 lớp

- Số lớp  tham gia bán trú  : 30 lớp

+ Tổng số học sinh toàn trường : 1679 học sinh

Trong đó :

          - Học sinh học lớp 1 buổi/ngày : 547 học sinh

- Học sinh học lớp 2 buổi/ngày : 1132 học sinh

- Học sinh học tham gia bán trú  :1065 học sinh

Nay trường Tiểu học Phú Mỹ  lập Tờ trình với Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Dầu  Một về việc thực hiện các khoản thu – kế hoạch chi các khoản thu đầu năm trong năm học 2017-2018 gồm các khoản thu sau :

I. KẾ HOẠCH THU :

1. Thu theo quy định ( Học phí ) :  Không có

2. Các khoản thu khác :

2.1. Thu hộ - Chi hộ : Các khoản thu mang tính chất thu hộ - chi hộ để mua sắm phục vụ trực tiếp cho học sinh học tập, sinh hoạt như :

2.1.1.  Bảo hiểm y tế : ( ghi rõ thời gian đóng tiền BHYT của  lớp 1; năm 2018 )

* Thu 3 tháng năm 2017 : ( đối với học sinh lớp 1 và học sinh chưa có thẻ BHYT)

- Mức thu : 29.250 đồng /HS/tháng  x 3 tháng = 87.750 đồng

- Hạn thẻ bảo hiểm y tế từ  ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017.

- Thời gian thực hiện thu : từ ngày 22/8/2017 đến ngày 10/9/2017

* Thu năm 2018 :

- Mức thu : 29.250 đồng /HS/tháng  x 12  tháng = 351.000 đồng

- Hạn thẻ bảo hiểm y tế từ  ngày 01/01/2018 đến ngày 31/12/2018.

- Thời gian thực hiện thu : từ ngày  01/11/2017 đến ngày 30/11/2017.

* Đối với Bảo hiểm tai nạn : trường không thực hiện thu theo văn bản số 4660/BGDĐT-CTHSSV ngày 10/9/2015 v/v thực hiện bảo hiểm y tế cho học sinh , sinh viên  tại điểm 3 quy định : “ Các cơ sở giáo dục, đào tạo không tổ chức thu các khoản thu bảo hiểm tự nguyện”

2.1.2. Ấn chỉ hồ sơ học sinh :

 

Tên ấn chỉ

Đơn giá

Số lượng

Thành tiền

Ghi chú

Phù hiệu học sinh

2.500 đ

4 cái

10.000 đ

Học sinh cả trường

 

2.2. Thu theo thỏa thuận : nghiêm túc thực hiện đúng nguyên tắc thu đủ bù chi

2.2.1. Tiền phí 2 buổi/ngày ( nếu có ) :

- Mức thu : 100.000 đồng/HS/tháng

- Hình thức thu :  Thu theo từng tháng  

- Thời gian thực hiện thu : từ ngày 01đến ngày 25 hàng tháng

2.2.2. Tiền nước uống học sinh:

* Đối với lớp 1 buổi

- Mức thu : 36.000 đồng/HS/năm học  

- Hình thức thu :  Thu cả năm học  

- Thời gian thực hiện thu : từ ngày 12/9/2017 đến ngày 30/9/2017

* Đối với lớp 2 buổi

- Mức thu : 81.000 đồng/HS/năm học 

- Hình thức thu :  Thu cả năm học  

- Thời gian thực hiện thu : từ ngày 12/9/2017 đến ngày 30/9/2017

2.2.3. Phục vụ vệ sinh ( giáo dục học sinh lớp tự làm: phòng học ; NV vệ sinh : dọn quét hành lang, cầu thang, nhà vệ sinh học sinh, sân, phòng bộ môn,… )

- Mức thu : 100.000 đồng/HS/năm học

- Hình thức thu :  Thu cả năm  

- Thời gian thực hiện thu : từ ngày 12/9/2017 đến ngày 30/9/2017

2.2.4. Tiền ăn ( đối với HS bán trú )

- Mức thu : 25.000 đồng/HS/ngày

- Hình thức thu :  Thu theo từng tháng

- Thời gian thực hiện thu từ ngày 01 đến ngày 30 hàng tháng

2.2.5. Tiền phục vụ bán trú( đối với HS bán trú )

- Mức thu : 130.000 đồng/HS/tháng

- Hình thức thu :  Thu theo từng tháng

- Thời gian thực hiện thu : từ ngày 01 đến ngày 30 hàng tháng

2.2.6. Tiền đồ dùng phục vụ  bán trú( đối với HS bán trú )

- Mức thu : 29.000 đồng/HS/năm học  

- Hình thức thu :  Thu cả năm học

- Thời gian thực hiện thu : từ ngày 12/9/2017 đến ngày 30/9/2017.

3. Thu phí hoạt động của Hội PHHS ( nếu có ): Không có

4. Thu vận động xã hội hóa, thu tài trợ  ( nếu có ): Không có.

 II. KẾ HOẠCH CHI :

1. Thu hộ - Chi hộ :

1.1  Bảo hiểm y tế :

- Đợt 1( hạn thẻ từ 01/10/2017 đến 31/12/2017): Chi nộp 100% số tiền thu về cơ quan BHXH thành phố trước ngày 15/9/2017

 - Đợt 2( hạn thẻ từ 01/01/2018 đến 31/12/2018): Chi nộp 100% số tiền thu về cơ quan BHXH thành phố trước ngày 15/12/2017  

1.2 Phù hiệu học sinh

- Mức thu : 10.000 đ/ hs/năm học. Chi trả 100% số tiền thu cho nơi hợp đồng mua phù hiệu cho học sinh

2.. Thu theo thỏa thuận :

2..1. Tiền phí 2 buổi/ngày  :

- Mức thu : 100.000đồng/HS/tháng

- Hình thức thu :  Thu theo từng tháng

- Thời gian thực hiện thu : hàng tháng

- Nội dung chi :

                    - Chi 80% cho giáo viên trực tiếp đứng lớp                           

     - Chi 20% chi cho các hoạt động :

            + Hỗ trợ công tác quản lý dạy học 2 buổi/ngày  ( tối đa 5% )

            + Hoạt động chuyên môn, tu sửa CSVC phục vụ trực tiếp lớp 2 buổi

                          + Hỗ trợ phong trào chuyên môn của giáo viên và học sinh.

2.2. Tiền nước uống học sinh:

* Đối với lớp 1 buổi

Mức thu : 36.000 đồng/HS/năm học

Nội dung chi :

( 2.148.000 đ/ tháng x 9 tháng ) : 537 học sinh = 36.000 đ/ năm học

 Số tiền 1 tháng :  120 bình/tháng  x 18.000 đ = 2.148.000 đồng

Số tiền  năm học  :  2.148.000 đ  x  9 tháng   = 19.332.000 đồng

Mức thu mỗi hs/ năm học :  19.332.000 đ : 537 học sinh   =  36.000 đ

* Đối với lớp 2 buổi

Mức thu : 81.000 đồng/HS/năm học

Nội dung chi :

( 10.278.000 đ/ tháng x 9 tháng ) : 1142 học sinh = 81.000 đ/ năm học

 Số tiền 1 tháng :  571 bình/tháng  x 18.000 đ = 10.278.000 đồng

Số tiền  năm học  :  10.278.000 đ  x  9 tháng   = 92.502.000 đồng

Mức thu mỗi hs/ năm học :  92.502.000 đ : 1142 học sinh   =  81.000 đ

2.2.3. Tiền ăn ( đối với HS bán trú )

- Mức thu : 25.000 đồng/HS/ngày

- Hình thức thu :  thu theo từng tháng

- Nội dung chi

     + Chi 100% chi trả tiền thức ăn của học sinh 2 bữa ăn trưa và ăn xế .

*  Cuối tuần thứ 3 hàng tháng, kế toán cân đối thu – chi trong tháng báo cáo BGH phụ trách bán trú cân đối thực đơn tuần cuối tháng không để tồn tiền ăn trong tháng.

2.2.4 Tiền phục vụ bán trú ( đối với HS bán trú )

- Mức thu : 130.000 đồng/HS/tháng

- Hình thức thu :  thu theo từng tháng

- Nội dung chi :

1. Bếp trường : 1người  x  5.000.000 đ/tháng             =     5.000.000 đ/ tháng

2. Cấp dưỡng   : 12 người x  3.750.000 đ/tháng   =   45.000.000 đ / tháng

3. Y tế : 1người  x 650.000 đ /tháng                 =   650.000 đ/ tháng

4. Bảo vệ : 3 người x  260.000 đ/tháng                 =   780.000 đ/ tháng

5. BGH trực tiếp PT bán trú: 1 người x 1.950.000đ/tháng  =  1.950.000 đ/ tháng

6. BGH : 2 người x 1.300.000 đ/tháng               =   2.600.000 đ/ tháng

7. Kế toán, thủ quỹ: 2 người  x 650.000 đ/tháng        =   1.300.000 đ/ tháng

8. Bảo mẫu : 27ng x 1.800.000đ/tháng                       =   48.600.000 đ/ tháng

9. Tiền gas :                                                        =   15.000.000 đ/ tháng

10. Vệ sinh phí ( mua nước lau sàn, chổi, …)       =     6.500.000 đ/ tháng

11. Phục vụ vệ sinh: 3 ng x 3.000.000  đ/tháng         =    9.000.000 đ/tháng

12. Giặt khăn : 2 người x 1.000.000 đ/ tháng        =    2.000.000 đ/ tháng

 
 
 

                         Tổng cộng                                  138.380.000 đồng

   

Bình quân số tiền học sinh đóng mỗi tháng là  =  138.380.000 đồng  : 1065  = 130.000đ/HS/tháng

Kèm theo : Danh sách tham gia công tác bán trú NH 2017-2018 ( file đính kèm ) và Hóa đơn tiền gaz, HĐ tiền mua đồ dùng VS phí NH 2016-2017.

2.2.5. Tiền đồ dùng phục vụ  bán trú( đối với HS bán trú )

- Mức thu : 29.000đồng/HS/năm

 

Tên hàng hóa

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Thớt gỗ lớn 37cm ( dày )

5

107.800 đồng

539.000 đồng

Dao thái sắc thịt

5

73.700 đồng

368.500 đồng

Tô số 6 xoắn-màu xanh lá

100

10.450 đồng

10.450.000 đồng

Thau nhựa 36cm

20

38.500 đồng

770.000 đồng

Chiếu ( 1.6m x 2m )

54

184.800 đồng

9.979.200 đồng

Khăn trắng 4 ô ( 30x30) có dây góc

1500

5.170 đồng

7.755.000 đồng

Thảm welcom nhỏ ( 40x60)

54

60.500 đồng

3.267.000 đồng

Ca Inox số 7 có quay

150

38.940 đồng

5.841.000 đồng

Muỗng Inox lớn ( đầu tròn-ăn cơm )

300

4.400 đồng

1.320.000 đồng

- Tổng cộng : 30.884.700 đồng

- Số học sinh bán trú : 1065     

- Mức thu mỗi học sinh bán trú : 29.000 đồng

2.2.6. Phục vụ vệ sinh ( vệ sinh phòng học , cửa,  dọn quét hành lang, cầu thang, nhà vệ sinh học sinh, sân, phòng bộ môn,… )

     Mức thu : 100.000 đồng

Dự kiến thu năm học: 2017-2018:

     Tổng số HS: 614 học sinh

     Tổng thu: 614 hs x 50.000 đ/HS/học kỳ x 2 học kỳ  =  61.400.000 đồng.

Chi trả lương NV phục vụ vệ sinh

Cơ sở chính:

           Mỗi tháng :  4.200.000 đ  x 1 người  = 4.200.000 đồng/tháng

           Cả năm : 4.200.000 đ/tháng x 9 tháng = 37.800.000 đồng

Cơ sở 2

           Mỗi tháng :  1.400.000 đ x 1 người  = 1.400.000 đồng/tháng

           Cả năm : 1.400.000 đ/tháng x 9 tháng = 12.600.000 đồng

 

Cơ sở 3

           Mỗi tháng :  1.200.000 đ x 1 người  = 1.200.000 đồng/tháng

           Cả năm : 1.200.000 đ/tháng x 9 tháng = 10.800.000 đồng

 

Tổng chi tiền phục vụ vệ sinh cả năm học: 61.200.000 đồng

 

Đính kèm : Bảng phân công công việc cụ thể từng người ( NV phục vụ hưởng lương NSNN và NV hợp đồng ngoài)

          Trên đây là báo cáo về việc thực hiện các khoản năm học 2017 -2018 của trường Tiểu học Phú Mỹ đã được Hội PHHS thông qua và trình UBND phường Phú Mỹ xác nhận ngày 11/9/2017./.

 

                                                                                              HIỆU TRƯỞNG

      Nơi nhận :

        - PGDĐT TP TDM

        - Lưu VT.

                                                                                                                         

                                                                                             Nguyễn Trọng Hiền

 

 

 

 


 

Biểu số 6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------

1. Công khai kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ:

THÔNG BÁO

CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI năm 2017

(Dùng cho tổ chức, đơn vị cấp dưới của các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ)

  1. ĐV tính: đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán được giao

Ghi chú

A

 Dự toán thu nguồn khác (nếu có)

 

 

1

Thu hội phí

 

 

2

Thu khác

 

 

B

 Dự toán chi ngân sách nhà nước

 

 

I

Loại 622, khoản 492

 

 

1

 Chi thanh toán cá nhân

7.001.933.373

 

2

 Chi nghiệp vụ chuyên môn

 276.777.856

 

3

 Chi mua sắm, sửa chữa lớn

  0

 

4

 Chi khác

10.628.500

 

II

Loại ..., khoản …

 

 

1

 Chi thanh toán cá nhân

 

 

2

 Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

3

 Chi mua sắm, sửa chữa lớn

 

 

4

 Chi khác

 

 

C

Dự toán chi nguồn khác (nếu có)

 

 

1

 Chi thanh toán cá nhân

 

 

2

 Chi nghiệp vụ chuyên môn

 

 

3

 Chi mua sắm, sửa chữa lớn

 

 

4

 Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày  05  tháng  9  năm 2017
Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

Nguyễn Trọng Hiền

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 7

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------

1.2. Công khai quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ:

THÔNG BÁO

CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC năm 2016

(Dùng cho các tổ chức, đơn vị cấp dưới của các tổ chức được ngân sách nhà n­ước hỗ trợ)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

A

Quyết toán thu

 

 

I

Tổng số thu

 

 

1

Thu hội phí

 

 

2

Thu khác

 

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

 

 

1

Loại 622, khoản 492

 

 

 

 - Mục: 6000

3.779.712.092

 

 

 + Tiểu mục 6001

3.596.032.085

 

 

 + Tiểu mục 6003

 142.102.679

 

 

 + Tiểu mục 6049

26.577.328

 

 

 + Tiểu mục 6051

15.000.000

 

 

 - Mục: 6100

1.706.618.174

 

 

 + Tiểu mục 6101

64.575.006

 

 

 + Tiểu mục 6112

1.104.457.226

 

 

 + Tiểu mục 6113

5.688.000

 

 

 + Tiểu mục 6115

502.904.178

 

 

 + Tiểu mục 6117

17.797.764

 

 

 + Tiểu mục 6149

13.380.000

 

 

  - Mục: 6250

10.290.000

 

 

 + Tiểu mục 6257

10.290.000

 

 

 - Mục: 6300

1.048.736.435

 

 

 + Tiểu mục 6301

787.275.530

 

 

 + Tiểu mục 6302

131.212.588

 

 

 + Tiểu mục 6303

87.475.055

 

 

 + Tiểu mục 6304

42.773.262

 

 

  - Mục: 6400

480.970.000

 

 

 + Tiểu mục 6404

451.525.000

 

 

 + Tiểu mục 6449

29.445.000

 

 

- Mục: 6500

161.140.737

 

 

 + Tiểu mục 6501

131.466.852

 

 

 + Tiểu mục 6502

18.978.285

 

 

 + Tiểu mục 6503

10.695.600

 

 

- Mục: 6550

38.080.000

 

 

 + Tiểu mục 6551

9.200.000

 

 

 + Tiểu mục 6552

9.200.000

 

 

 + Tiểu mục 6553

19.680.000

 

 

- Mục: 6600

13.995.233

 

 

 + Tiểu mục 6601

7.627.733

 

 

 + Tiểu mục 6612

5.339.000

 

 

 + Tiểu mục 6649

1.028.500

 

 

- Mục: 6900

52.676.386

 

 

 + Tiểu mục 6907

49.676.386  

 

 

 + Tiểu mục 6917

3.000.000

 

 

- Mục: 7000

16.308.000

 

 

 + Tiểu mục 7004

       2.880.000 

 

 

 + Tiểu mục 7006

       3.828.000 

 

 

 + Tiểu mục 7049

9.600.000 

 

 

- Mục: 7750

5.206.000

 

 

 + Tiểu mục 7764

       5.206.000

 

2

Loại ..., khoản …

 

 

C

Quyết toán chi nguồn khác

 

 

 

 - Mục:

 

 

 

 + Tiểu mục …

 

 

 

 + Tiểu mục …

 

 

 

 - Mục:

 

 

 

 + Tiểu mục …

 

 

 

 + Tiểu mục …

 

 

 

...

 

 

* Ghi chú: Nguồn NSNN bao gồm cả nguồn viện trợ

 

 

 Ngày 05 tháng 9  năm 2017
 Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

Nguyễn Trọng Hiền

 

 

 

 

 

 




 

PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TDM                                                                 Biểu mẫu 05

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ

 
 
 

THÔNG B¸O

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông

Năm học 2017 - 2018

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

CS1: 236 HS

(6 lớp)

CS 2: 78 HS

(2 lớp)

CS3: 64 HS

(2 lớp)

CS1: 201 HS

(6 lớp)

CS 2: 29 HS

(1 lớp)

CS 3: 31 HS

(1 lớp)

CS1: 237 HS

 (6 lớp)

CS 2: 69 HS (2 lớp)

CS 3: 64 HS

(2 lớp)

CS1: 214HS 

(6 lớp)

CS 2: 94 HS (3 lớp)

CS 3: 37 HS

(1 lớp)

CS1: 245HS  (7 lớp)

CS 2: 80 HS (2 lớp)

 

1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm).

2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở n­ước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở  độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.

3. Nhà trường tuyển sinh học sinh có hộ khẩu và tạm trú tại phường Phú Mỹ và phân bổ ở các điểm cho phù hợp.

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006.

Thực hiện 35 tuần/năm học

1. Ngày tựu trường: 14/8/2017

2. Ngày khai giảng: 5/9/2017

Ngày bắt đầu chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học kỳ I :

Từ ngày : 21/8/2017 đến 29/12/2017 ( gồm 19 tuần)

3. Ngày kiểm tra cuối học kỳ I: Từ ngày 25/12/207 đến 26/12/2017

- Ngày 25/12/2017: kiểm tra môn Tiếng Việt

- Ngày 26/12/2017: kiểm tra môn Toán

- Các môn: Khoa học, Lịch sử và Địa lý lớp 4,5 và các môn tự chọn:

Từ 18/12/2017 đến 22/12/2017.

4. Ngày sơ kết học kỳ I : 29/12/2017

Ngày kiểm tra cuối năm : Từ ngày 14/5/2018 đến 15/5//2018

- Ngày 14/5/2018: kiểm tra môn Tiếng Việt (Khối 1,2,3,4)

- Ngày 15/5/2018: kiểm tra môn Toán (Khối 1,2,3,4)

- Các môn: Khoa học, Lịch sử và Địa lý lớp 4,5 và các môn tự chọn:

 Từ 7/5/2018 đến 11/5/2018.

Lưu ý: khối 5 do chuẩn bị hồ sơ cho các em dự thi lớp 6 tạo nguồn nên sẽ kiểm tra theo lịch sau:

- Ngày 7/5/2018: kiểm tra môn Tiếng Việt

- Ngày 8/5/2018: kiểm tra môn Toán

Tổng kết năm học: Từ ngày 21/5/2018 đến 25/5/2018. Kết thúc năm học ngày 25/5/2018

 

 

 

III

- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

 

 

 

 

 

 

 

 

- Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình:

-Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh.

- Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị.

 - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm

 - Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học.

- Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, …

2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh:

- Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh.

- Thái độ học tập tích cực, chủ động.

- Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.

- Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật.

- Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ.

 

 

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

- Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu.

- Dạy tin học từ khối 3 đến khối 5.

- Các phòng học ở cơ sở chính được trang bị thiết bị trường học tiến tiến (31 phòng ); phòng Ngoại ngữ, hát (nhạc) được trang bị bảng tương tác thông minh.

 

 

 

V

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

- Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh.

- Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng.

- Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học...

- Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian ..

- Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo.

 

 

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

1. Đội ngũ nhà giáo đủ về số lượng, đảm bảo về chất lượng. Trình độ đạt chuẩn: 100%. Trên chuẩn 87,5 %.

2. Cán bộ quản lý: đủ, đảm bảo trình độ quản lý giáo dục theo yêu cầu

3. Phương pháp quản lý: Ứng dụng công nghệ thông tin vào tất cả các công tác quản lý, hoạt động giáo dục của trường, phần mềm quản trị V.EMIS. Giáo viên: người tổ chức các hoạt động, học sinh là trung tâm của các hoạt động.

 

 

VII

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

- Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100%

- 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất

- Lễ phép, tích cực, năng động

- Được giáo dục về kỹ năng sống

- Có ý thức bảo vệ môi trường

- Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 99 %

- Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%.

- Không có học sinh bỏ học.

- Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh

- Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì

- Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp.

- 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu.

- 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế.

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc.

-  Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên.

- Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS.

- Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh.

                                                   

    Phú Mỹ, ngày  05  tháng  9 năm 2017

                                                           HIỆU TRƯỞNG

                                                    

 

 

                                                                                               Nguyễn Trọng Hiền

                                                                                                                                            

 

 

Biểu mẫu 06

 

PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT

TRƯỜNG TH PHÚ MỸ

 

THÔNG B¸O

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2016-2017

Đơn vị: học sinh

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

1539

262

350

331

320

276

II

Số học sinh học 2 buổi/ngày

(tỷ lệ so với tổng số)

1278

83%

233

88,9%

283

80,9%

239

72,2%

247

77,2%

276

100%

III

Số học sinh chia theo năng lực

1539

262

350

331

320

276

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

855

55,5%

174

66,4%

133

38%

201

60,7%

209

65,3%

138

50%

2

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

678

44,1%

82

31,3%

217

62%

130

39,3%

111

34,7%

138

50%

3

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

6

0,4

6

2,3%

 

 

 

 

IV

Số học sinh chia theo phẩm chất

1539

262

350

331

320

276

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

930

60,4%

226

86,3%

143

40,9%

201

60,7%

207

64,7%

153

55,4%

2

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

609

39,6%

36

13,7%

207

59,1%

130

39,3%

113

35,3%

123

44,6%

3

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

V

Số học sinh chia theo môn học

 

 

 

 

 

 

1

Tiếng Việt

1539

262

350

331

320

276

a

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

759

49,3%

153

58,4%

174

49,7%

125

37,8%

217

67,8%

90

32,6%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

769

50%

102

38,9%

176

50,3%

204

61,6%

101

31,6%

186

67,4%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

11

0,7%

7

2,7%

 

2

0,6%

2

0,6%

 

2

Toán

1539

262

350

331

320

276

a

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

746

48,8%

175

66,8%

189

54%

156

47,1%

143

44,7%

83

30,1%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

779

50,3%

80

30,5%

161

46%

172

52%

173

42,8%

193

69,9%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

14

0,9%

7

2,7%

 

3

0,9 %

4

12,5 %

 

3

Khoa  học

596

 

 

 

320

276

a

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

434

72,8%

 

 

 

289

90,3%

145

52,5%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

162

27,2%

 

 

 

31

9,7%

131

47,5%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

4

Lịch sử và Địa lí

596

 

 

 

320

276

a

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

388

65,1%

 

 

 

279

87,2%

109

39,5%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

208

34,9%

 

 

 

41

12,8%

167

60,5%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tiếng Anh

1539

262

350

331

320

276

a

Hoàn thành tốt  

(tỷ lệ so với tổng số)

921

59,8%

158

60,3%

272

77,7%

171

51,7%

194

60,6%

126

45,7%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

613

39,8%

100

38,2%

78

22,3%

160

48,3%

125

39,1%

150

54,3%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

5

0,3%

4

1,5%

 

 

1

0,3%

 

6

Tin học

699

 

 

208

215

276

a

Hoàn thành tốt  

(tỷ lệ so với tổng số)

349

49,9%

 

 

144

69,2 %

94

43,7%

111

40,2%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

350

50,1%

 

 

64

30,8%

121

56,3%

165

59,8%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

7

Đạo đức

1539

262

350

331

320

276

a

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

812

52.8%

143

54,6%

131

37,4

190

57,4%

202

63,1%

146

52,9%

b

Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)

727

47,2%

119

45,4%

219

62,6%

141

42,6%

118

36,9%

130

47,1%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

8

Tự nhiên và Xã hội

943

262

350

331

 

 

a

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

460

48,8%

138

52,7%

135

38,6%

187

56,5%

 

 

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

483

51,2%

124

47,3%

215

61,4%

144

43,5%

 

 

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

9

Âm nhạc

1539

262

350

331

320

276

a

Hoàn thành tốt  

(tỷ lệ so với tổng số)

602

39,1%

128

48,9%

129

36,9%

118

35,6%

125

39,1%

102

37%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

937

60,9%

134

51,1%

221

63,1%

213

64,4%

195

60,9

174

63%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

10

Mĩ thuật

1539

262

350

331

320

276

a

Hoàn thành tốt  

(tỷ lệ so với tổng số)

602

39,1%

124

47,3%

124

35,4%

131

39,6%

129

40,3%

94

34,1%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

937

60,9%

138

52,7%

226

64,6%

200

60,4%

191

59,7%

182

65,9%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

11

Thủ công (Kỹ thuật)

1539

262

350

331

320

276

a

Hoàn thành tốt  

(tỷ lệ so với tổng số)

723

47%

133

50,8%

126

36%

156

47,1%

182

56,9%

126

45,7%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

816

53%

129

49,2%

224

64%

175

52,9%

138

43,1%

150

54,3%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

12

Thể dục

1539

262

350

331

320

276

a

Hoàn thành tốt  

(tỷ lệ so với tổng số)

667

43,3%

134

51,2%

132

37,7%

136

41,1%

149

46,6%

116

42%

b

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

872

56,7%

128

48,9%

218

62,3%

195

58,9%

171

53,4%

160

58%

c

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

VI

Tổng hợp kết quả cuối năm

1263

262

350

331

320

 

1

Hoàn thành chương trình lớp học

 (tỷ lệ so với tổng số)

1249

98,9%

255

97,3%

350

100%

328

99,1%

316

98,8%

0

2

Kiểm tra lại

(tỷ lệ so với tổng số)

14

1,1%

7

2,7%

0

3

0,9%

4

1,2%

0

4

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

12

1%

6

2,3%

0

3

0,9%

3

0,9%

0

5

Bỏ học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

0

VII

Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học

(tỷ lệ so với tổng số)

276

100%

0

0

0

0

276

100%

                                                 Phú Mỹ, ngày 05 tháng 9 năm 2017

                                                                         Thủ trưởng đơn vị                                                                                   (Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

                                                    Nguyễn Trọng Hiền


 

PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT                                                               Biểu mẫu 07

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ

 

                                                           THÔNG B¸O

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học

Năm học 2017-2018

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

41/47

 

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

31/41

-

2

Phòng học bán kiên cố

10/41

-

3

Phòng học tạm

/

-

4

Phòng học nhờ

/

-

III

Số điểm trường

3

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

8402,9

5 m2/học sinh

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

5388,14

3,2 m2/học sinh

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

1968

1,17 m2/học sinh

2

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

64

 

3

Diện tích thư viện (m2)

120

 

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

/

 

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

926,76

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

10

10/10

2

Khối lớp 2

8

8/8

3

Khối lớp 3

10

10/10

4

Khối lớp 4

10

10/10

5

Khối lớp 5

9

9/9

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

82

 

IX

Tổng số thiết bị

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2

 

2

Cát xét

3

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

31

 

5

Bộ âm thanh ( amly, loa )

1

 

6

Bảng tương tác thông minh

2

 

7

Laptop

34

 

8

Máy chiếu cự ly gần

2

 

9

Đàn Organ

6

 

10

Bảng tương tác kèm phần mềm điều khiển

31

 

11

Hệ thống phòng họp trực tuyến

1

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

200 m2

XI

Nhà ăn

600 m2

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

/

 

 

XIII

Khu nội trú

/

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

6

 

11/11

 

0,2 m2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                              

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

                                                   Phú Mỹ, ngày 05 tháng 9 năm2017

                                                 Thủ trưởng đơn vị

                                                 (Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

                                                          Nguyễn Trọng Hiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT                                                           Biểu mẫu 08

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo,

cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục tiểu học

 Năm học: 2017-2018

 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

 

TS

 

 

ThS

 

 

ĐH

 

 

 

 

TCCN

 

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

80

76

4

 

 

53

10

13

4

 

I

Giáo viên

64

64

 

 

 

48

8

8

 

 

 

Giáo viên dạy lớp

49

49

 

 

 

35

6

8

 

 

1

Mĩ thuật

2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

2

Thể dục

4

4

 

 

 

4

 

 

 

 

3

Âm nhạc

2

2

 

 

 

1

1

 

 

 

4

Tiếng nước ngoài

5

5

 

 

 

4

1

 

 

 

5

Tin học

2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

3

 

 

 

3

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

III

Nhân viên

13

9

4

 

 

2

2

5

4

 

1

Nhân viên văn thư

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

6

Nhân viên khác

9

5

4

 

 

2

2

1

4

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   Phú Mỹ, ngày 05 tháng 9 năm 2017

                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                                    (Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

                                                                           Nguyễn Trọng Hiền                                                            

  Ý kiến bạn đọc

Truyền hình giáo dục
Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành: 21/02/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành: 23/02/2024

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập4
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm3
  • Hôm nay377
  • Tháng hiện tại16,312
  • Tổng lượt truy cập1,017,435
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây