Hội nghị CBVC năm học 2017-2018
Số kí hiệu | 145 |
Ngày ban hành | 18/10/2017 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 18/10/2017 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Báo cáo |
Lĩnh vực |
Giáo dục |
Cơ quan ban hành | Phòng giáo dục TP Thủ Dầu Một |
Người ký | Nguyễn Hữu Phước |
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường TH Phú Mỹ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH CHUẨN BỊ
HỘI NGHỊ CÁN BỘ VIÊN CHỨC
NĂM HỌC: 2017-2018
Căn cứ Hướng dẫn số 59/ LT-GD ngày 12 tháng 9 năm 2016 của Phòng Giáo dục Đào tạo - CĐ Giáo dục thành phố Thủ Dầu Một về Hướng dẫn tỗ chức Hội nghị Cán bộ, công chức, viên chức trong ngành Giáo dục và Đào tạo năm học 2017-2018;
Trường tiểu học Phú Mỹ xin báo cáo quá trình chuẩn bị Hội nghị cán bộ viên chức năm học 2017-2018 như sau:
I) Hội nghị trù bị:
- Ngày 06 tháng 10 năm 2017: Bí thư chi bộ; Hiệu trưởng nhà trường; Chủ tịch CĐ đã họp hội nghị trù bị.
Nội dung:
- Thủ trưởng đơn vị và BCH CĐ cơ sở chuẩn bị các báo cáo để mở Hội nghị CBVC ở tổ cũng như ở trường ( theo hướng dẫn).
Nhận xét: Tất cả nội dung các văn bản báo cáo chuẩn bị đầy đủ để tiến hành mở Hội nghị liên tịch; tổ khối và Hội nghị CBVC toàn cơ quan.
II) Hội nghị cán bộ.
- Ngày 09 tháng 10 năm 2017: BGH; Bí thư chi bộ; BCH CĐ; Trưởng ban thanh tra; Trưởng ban nữ công; các tổ trưởng chuyên môn dự hợp để nghe thông qua các văn bản, chỉ tiêu phấn đấu năm học 2017-2018 của chính quyền và CĐ ( theo hướng dẫn của cấp trên ).
III) Hội nghị cán bộ công chức ở các tổ:
- Ngày 11 tháng 10 năm 2017, các tổ tiến hành tổ chức Hội nghị cán bộ viên chức dưới sự chủ trì của tổ trưởng.
Nội dung: Nghe các báo cáo về nội dung của Hội nghị CBVC do nhà trường, Ban chấp hành Công đoàn cung cấp đồng thời đóng góp ý kiến ở các nội dung trên.
IV) Hội nghị CBCC toàn cơ quan.
Trên cơ sở chuẩn bị và tổ chức Hội nghị cán bộ viên chức theo hướng dẫn của cấp trên.
Hôm nay, ngày 14 tháng 10 năm 2017 tiến hành tổ chức Hội nghị cán bộ, viên chức năm học 2017-2018.
Phú Mỹ, ngày 14 tháng 10 năm 2017
Hiệu trưởng
Nguyễn Trọng Hiền
PHÒNG GD&ĐT TP THỦ DẦU MỘT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường TH Phú Mỹ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NGHỊ QUYẾT HỘI NGHỊ CÁN BỘ VIÊN CHỨC
NĂM HỌC: 2017-2018
Từ sau Hội nghị trù bị ngày 06 tháng 10 năm 2017, hội nghị cán bộ ngày 09 tháng 10 năm 2017 và hội nghị CBVC cấp tổ ngày 11 tháng 10 năm 2017 đã thông qua các chỉ tiêu về thực hiện nhiệm vụ năm học, hoạt động tài chính, quy chế nội quy trường Tiểu học, đánh giá kết quả triển khai thực hiện quy chế dân chủ ở trường học, đánh giá tổng kết phong trào thi đua, tổng kết năm học 2016-2017 và phương hướng năm học 2017-2018 của Ban thanh tra nhân dân trường học đã được CBGVNV thảo luận và đi đến thống nhất;
Để thực hiện nghị quyết Hội nghị CBVC đầu năm học, đáp ứng được yêu cầu công tác giáo dục, phát huy dân chủ. Đoàn chủ tịch yêu cầu các tổ chức đoàn thể và tất cả cán bộ, giáo viên, nhân viên thực hiện có hiệu quả các nội dung sau :
I/ Về thực hiện quy chế, nội quy trường tiểu học :
- Kiện toàn tổ chức, bộ máy của nhà trường, tiếp tục nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động, tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng, phát huy quyền làm chủ. Xác định rõ chức năng nhiệm vụ, cơ cấu bộ máy, lề lối làm việc, tăng cường kỷ luật, kỷ cương, cụ thể hóa nội dung và kế hoạch quản lý của nhà trường, các hoạt động của các tổ chức đoàn thể. Thực hiện tốt nhiệm vụ và quyền hạn của từng cán bộ viên chức ở trường.
II/ Hoạt động tài chính :
- Thống nhất các khoản thu, chi theo quy định. Đảm bảo công khai kịp thời, hồ sơ, chứng từ hợp lệ, đầy đủ đúng quy định về tài chính; không để xảy ra vi phạm tài chính ở nhà trường.
III/ Thực hiện quy chế dân chủ trong nhà trường :
- Làm tốt việc thực hiện về quy chế dân chủ trong nhà trường do Bộ GD&ĐT ban hành. Nhà trường đã cụ thể hóa quy chế của Bộ, quy định về lề lối làm việc, nội quy quy chế trường Tiểu học. Thường xuyên lắng nghe và tiếp thu ý kiến đóng góp của tập thể, cá nhân trong nhà trường về công tác quản lý. Giải quyết kịp thời về chế độ, chính sách do Nhà nước ban hành;
- Lập hòm thư góp ý ở nhà trường.
IV/ Nhiệm vụ dạy học và phong trào thi đua :
- Dạy học theo chuẩn kiến thực kỹ năng và đổi mới phương pháp dạy học đặc biệt vận dụng dạy học về phương pháp “ Bàn tay nặn bột ”.
- Thực hiện việc bàn giao chất lượng học tập của học sinh lớp dưới lên lớp trên.
- Thực hiện giảng dạy lớp linh hoạt các lớp 2 buổi.
- Bằng nhiều biện pháp để kéo giảm tỷ lệ học sinh yếu, ngăn chặn việc học sinh nghỉ bỏ học trong năm, và tổ chức cho học sinh để tham gia các Hội thi do Ngành tổ chức; các câu lạc bộ theo sở thích; hoạt động trải nghiệm sáng tạo, kỹ năng sống.
- Tăng cường và khai thác việc sử dụng thiết bị dạy học về CNTT hiện có trong giảng dạy, thiết kế bài dạy và tổ chức các hoạt động phù hợp giúp học sinh lĩnh hội kiến thức, gây hứng thú cho học sinh khi học tập.
- Kiên quyết đẩy lùi các hoạt động tiêu cực trong trường như : Giảng dạy nội dung không được sự cho phép; xúc phạm thân thể học sinh, vi phạm về dạy thêm - học thêm.
- Tiếp tục giảng dạy nội dung giáo dục An Toàn Giao Thông, bảo vệ môi trường, biến đổi khí hậu, sử dụng năng lương tiết kiệm và hiệu quả thông qua các môn học chính khóa.
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và giảng dạy.
- Duy trì việc đạt chuẩn mức độ 3 về PC-XMC đúng độ tuổi.
- Thực hiện tốt cuộc vận động ngày “ TDĐTĐT “. Huy động 100% trẻ 6 tuổi vào lớp 1.
- Thực hiện tốt việc thao giảng, dự giờ để khắc phục những yếu kém, hạn chế qua giờ dạy; tiếp tục thực hiện về kiểm tra nội bộ của Hiệu trưởng.
- Tham gia tốt hội thi Giáo viên giỏi cấp trường qua đó đề cử những giáo viên có thành tích tốt tham gia Hội thi tuyển chọn giáo viên dự thi giải thưởng Võ Minh Đức.
- Tổ chức các câu lạc bộ theo sở thích ở học sinh để tham gia Hội khỏe Phù Đổng các cấp, cũng như các hội thi do Ngành tổ chức.
- Đảm bảo việc giảng dạy Anh văn theo hướng dẫn của Ngành.
- Duy trì phong trào múa hát tập thể sân trường, thể dục đồng diễn tay không.
- Thực hiện tốt việc xây dựng nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, Cuối năm đánh giá theo QĐ 14 của Bộ GDĐT về đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học; đánh giá chuẩn Hiệu trưởng, chuẩn phó Hiệu trưởng.
- Làm tốt việc giáo dục chính trị, tư tưởng, đạo đức.
- Phối hợp với công đoàn thực hiện tốt các cuộc vận động.
- Quan tâm trẻ khuyết tật để giúp các em tiếp thu được kiến thức.
- Thực hiện tốt quy chế dân chủ, kỷ cương, nề nếp, quy chế trong trường. Quản lý tốt việc giảng dạy chính khóa.
- Xây dựng và bảo quản tốt cơ sở vật chất, xây dựng tốt môi trường giáo dục đồng thời cùng với các lực lượng ngoài nhà trường để giáo dục cho học sinh.
- Tổ chức tốt Hội khỏe Phù Đổng cấp trường tiến tới tham gia Hội khỏe Phù Đổng cấp thành phố, cấp Tỉnh với phấn đấu đạt thành tích tốt nhất.
V. Các chỉ tiêu cần đạt
- Đơn vị : Tập thể lao động tiên tiến
- Công đoàn : Đạt vững mạnh
- Chi đoàn : Xuất sắc
- Liên đội : Xuất sắc
- Chữ thập đỏ : Xuất sắc
- Thư viện đạt xuất sắc và tiếp tục thực hiện mô hình “ Thư viện thân thiện ”.
- Huy động 100% trẻ 6 tuổi trong địa bàn ra lớp theo đúng kế hoạch.
- Khai thác để sử dụng có hiệu quả thiết bị được trang bị và tổ chức thực hiện việc tham gia hội thi “ Triển lãm tài nguyên đồ dùng dạy học điện tử qua bộ sưu tập đồ dùng dạy học điện tử ”.
- Phổ cập xóa mù chữ : Đạt chuẩn mức độ 3
- Tổ lao động tiến tiến : 9 tổ
- Tổ công đoàn vững mạnh: 9 tổ
- Về chất lượng giáo dục:
+ Phẩm chất : Đạt 100%
+ Năng lực :
Hoàn thành chương trình lớp học toàn trường : Đạt 98%
Rèn luyện trong hè : 2%
Hoàn thành chương trình Tiểu học : 100%
- Không có học sinh nghỉ bỏ học trong năm
- Giáo viên giỏi cấp trường : 41
- Chiến sĩ thi đua cơ sở : 33
- Chiến sĩ thi đua cấp Tỉnh : 2
- Tham gia hội thi tuyển chọn giáo viên để tham gia hội thi giáo viên dạy giỏi Võ Minh Đức: phấn đấu đạt 1 giáo viên.
- 100% giáo viên không vi phạm về dạy thêm- học thêm.
- 100% giáo viên dạy học theo phương pháp “ Bàn tay năn bột ”.
- Tham gia đầy đủ các Hội thi do Ngành tổ chức như : Trò chơi dân gian, Hội khỏe phù đổng…
- 100% giáo viên sử dụng có hiệu quả đồ dùng dạy học có ở trường nhất là các yếu tố về CNTT.
- Thực hiện khai thác tốt trang web ở đơn vị và sử dụng có hiệu quả trong báo cáo, thống kê.
- Tổ chức mở lớp bơi lội trong nhà trường cho học sinh từ khối 3 đến khối 5.
- 100% giáo viên đọc sách báo.
- 100% học sinh đọc truyện.
- Làm 1 đồ dùng dạy học có chất lượng ở mỗi tổ.
- Vận động giáo viên, học sinh tặng sách, truyện cho thư viện.
- Dự giờ 18 tiết/ năm và thao giảng 6 tiết/ năm ở mỗi giáo viên ( Tối thiểu )
- 100% giáo viên thực hiện tốt gia đình nhà giáo văn hóa.
- 100% đăng ký tự học tự rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng yêu cầu công tác.
- 100% đăng ký sinh đẻ có kế hoạch.
- 100% thực hiện tốt chương trình hành động “ Trường học thân thiện – học sinh tích cực ”.
- Mở câu lạc bộ theo sở thích của học sinh: Tin học, ngoại ngữ…..
- Duy trì và đạt các tiêu chí của trường đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 và kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 3.
- 100% cán bộ quản lý và giáo viên tham gia học tập bồi dưỡng thường xuyên và đạt yêu cầu.
- Thực hiện đầy đủ “ Giờ pháp luật ” hàng tháng.
- Làm tốt và đầy đủ về 3 công khai để phụ huynh biết,
- Cháp hành đầy đủ các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm; theo dõi và quản lý chặt chẽ về công tác bán trú theo hướng dẫn của Ngành.
- 100% giáo viên thực hiện giảng dạy đầy đủ về nội dung giáo dục an toàn giao thông, giáo dục bảo vệ môi trường, kỹ năng sống, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, biến đổi khí hậu.
- Đảm bảo nề nếp trật tự an toàn giao thông tại cổng trường khi học sinh đến trường cũng như ra về.
- 100% giáo viên Anh văn chưa đạt chuẩn năng lực Tiếng Anh có kế hoạch học tập để đạt chuẩn theo quy định, đủ đều kiện tiếp tục giảng dạy.
- Làm tốt xã hội hóa để hỗ trợ các hoạt động của nhà trường.
- Không để xảy ra tai nạn thương tích trong nhà trường.
- Nghị quyết này, được thông qua trong Hội nghị CBVC đầu năm học 2017-2018 và được 100% CBGVNV dự Hội nghị biểu quyết thống nhất.
Phú Mỹ, ngày 14 tháng 10 năm 2017
Hiệu trưởng
Nguyễn Trọng Hiền
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT | MẪU 3 | |||||||||||||
TRƯƠNG : TIỂU HỌC PHÚ MỸ | ||||||||||||||
TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁ NHÂN CB-GV-CNV ĐĂNG KÝ DANH HIỆU THI ĐUA | ||||||||||||||
NĂM HỌC 2017- 2018 | ||||||||||||||
(Theo thứ tự thi đua xếp từ cao xuống thấp) | ||||||||||||||
Số TT | Ông/Bà | Họ và tên | Chức danh | Huân chương | Bằng khen Thủ Tướng CP | CSTĐ CẤP TỈNH | Bằng khen của UBND tỉnh | CSTĐCS | Giấy khen UBND THÀNH PHỐ | LĐTT | HTNV | Ghi chú | ||
I | II | III | ||||||||||||
1 | Bà | Nguyễn Thị Hồng Giang | Giáo viên | x | x | x | ||||||||
2 | Ông | Nguyễn Văn Tam | Giáo viên | x | x | x | ||||||||
3 | Ông | Nguyễn Trọng Hiền | Hiệu trưởng | x | x | |||||||||
4 | Bà | Phạm Thị Hợi | P.Hiệu trưởng | x | x | |||||||||
5 | Bà | Phạm Thị Hiền | P.Hiệu trưởng | x | x | |||||||||
6 | Ông | Huỳnh Văn Xuân | PCGD | x | x | |||||||||
7 | Bà | Huỳnh Thị Hồng Đào | TPT Đội | x | x | |||||||||
8 | Bà | Phạm Thúy Vân | Giáo viên | x | x | |||||||||
9 | Bà | Phạm Thị Thu Huyền | Giáo viên | x | x | |||||||||
10 | Bà | Phạm Thị Thu Thủy | Giáo viên | x | x | |||||||||
11 | Bà | Phạm Thị Ngọc Dung | Giáo viên | x | x | |||||||||
12 | Bà | Nguyễn Thị Linh Chi | Giáo viên | x | x | |||||||||
13 | Bà | Trần Thị Gái | Giáo viên | x | x | |||||||||
14 | Bà | Nguyễn Thị Kim Ngân | Giáo viên | x | x | |||||||||
15 | Bà | Nguyễn Thị Ngọc Hương | Giáo viên | x | x | |||||||||
16 | Bà | Võ Thị Thùy Dung | Giáo viên | x | x | |||||||||
17 | Ông | Nguyễn Tấn Lộc | Giáo viên | x | x | |||||||||
18 | Bà | Trương Thị Hiền | Giáo viên | x | x | |||||||||
19 | Bà | Trần Kim Ngân | Giáo viên | x | x | |||||||||
20 | Bà | Nguyễn Thị Trúc Phương | Giáo viên | x | x | |||||||||
21 | Bà | Vũ Thị Kim Hậu | Giáo viên | x | x | |||||||||
22 | Ông | Nguyễn Tuấn Anh | Giáo viên | x | x | |||||||||
23 | Bà | Đặng Thị Hoàng Trang | Giáo viên | x | x | |||||||||
24 | Bà | Nguyễn Thị Kim Loan | Giáo viên | x | x | |||||||||
25 | Bà | Nguyễn Thị Phương Tâm | Giáo viên | x | x | |||||||||
26 | Bà | Nguyễn Thị Ngần | Giáo viên | x | x | |||||||||
27 | Bà | Nguyễn Thị Ngoan | Giáo viên | x | x | |||||||||
28 | Ông | Trần Trung Hiếu | Giáo viên | x | x | |||||||||
29 | Ông | Trần Quốc Quang | Giáo viên | x | x | |||||||||
30 | Bà | Hoàng Thị Vinh | Giáo viên | x | x | |||||||||
31 | Ông | Nguyễn Út Một | Giáo viên | x | x | |||||||||
32 | Bà | Nguyễn Thị Kim Anh | Giáo viên | x | x | |||||||||
33 | Bà | Bùi Thị Ánh Tuyết | Giáo viên | x | x | |||||||||
34 | Ông | Nguyễn Trung Nghị | Giáo viên | x | x | |||||||||
35 | Bà | Nguyễn Thị Ráo | Giáo viên | x | x | |||||||||
36 | Bà | Nguyễn Thúy Linh | Văn thư | x | ||||||||||
37 | Bà | Nguyễn Ngọc Đức | Kế toán | x | ||||||||||
38 | Bà | Trần Thị Hòa | TT Dữ liệu | x | ||||||||||
39 | Ông | Nguyễn Kim Hồng | Phục vụ | x | ||||||||||
40 | Bà | Bùi Thị Đồ | Giáo viên | x | ||||||||||
41 | Bà | Phạm Nguyễn Mỹ Phụng | Giáo viên | x | ||||||||||
42 | Bà | Võ Thị Ánh Tuyết | Giáo viên | x | ||||||||||
43 | Bà | Nguyễn Thị Nhân | Giáo viên | x | ||||||||||
44 | Bà | Nguyễn Thị Phương Đào | Giáo viên | x | ||||||||||
45 | Bà | Nguyễn Thị Thu Hường | Giáo viên | x | ||||||||||
46 | Bà | Nguyễn Thị Thu Trang | Giáo viên | x | ||||||||||
47 | Ông | Nguyễn Văn Bảy | Giáo viên | x | ||||||||||
48 | Ông | Nguyễn Văn Toàn | Thư viện | x | ||||||||||
49 | Bà | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | Giáo viên | x | ||||||||||
50 | Bà | Nguyễn Thị Khánh Ly | Giáo viên | x | ||||||||||
51 | Bà | Lê Thị Ngọc Hân | Giáo viên | x | ||||||||||
52 | Bà | Lê Thị Ngọc Yến | Giáo viên | x | ||||||||||
53 | Bà | Trần Kim Thoại | Thiết bị | x | ||||||||||
54 | Bà | Hồ Thị Thúy Vi | Giáo viên | x | ||||||||||
55 | Bà | Lê Thị Mỹ Dung | Giáo viên | x | ||||||||||
56 | Bà | Thái Thị Lan | Giáo viên | x | ||||||||||
57 | Bà | Trần Thị Phương | Giáo viên | x | ||||||||||
58 | Bà | Nguyễn Thùy Linh | Giáo viên | x | ||||||||||
59 | Bà | Lê Vũ Phượng Uyên | Giáo viên | x | ||||||||||
60 | Bà | Vũ Thị Ánh Tuyết | Giáo viên | x | ||||||||||
61 | Bà | Phạm Thị Hồng Gấm | Giáo viên | x | ||||||||||
62 | Bà | Lý Thị Hồng Giang | Giáo viên | x | ||||||||||
63 | Bà | Trần Thị Thảo | Giáo viên | x | ||||||||||
64 | Ông | Lê Văn Nhu | Giáo viên | x | ||||||||||
65 | Bà | Vũ Thị Tho | Giáo viên | x | ||||||||||
66 | Ông | Trần Quốc Cường | Giáo viên | x | ||||||||||
67 | Bà | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Giáo viên | x | ||||||||||
68 | Ông | Hướng Công Phú Quí | Giáo viên | x | ||||||||||
69 | Bà | Phạm Thị Hà | Y tế | x | ||||||||||
70 | Bà | Từ Thị Nhung | Phục vụ | x | ||||||||||
71 | Ông | Phạm Tấn Cương | Bảo vệ | x | ||||||||||
72 | Ông | Nguyễn Văn Trinh | Bảo vệ | x | ||||||||||
73 | Bà | Phạm Dương Liễu | Bảo vệ | x | ||||||||||
74 | Bà | Hứa Thị Hồng Thắm | Giáo viên | x | ||||||||||
75 | Bà | Lê Thị Tuyết Rơi | Giáo viên | x | ||||||||||
76 | Bà | Cao thị Phúc Diễm | Giáo viên | x | ||||||||||
77 | Bà | Lê Thị Kim Phụng | Giáo viên | x | ||||||||||
78 | Bà | Nguyễn Thị Thanh Thúy | Giáo viên | x | ||||||||||
79 | Bà | Phạm Thanh Tuyền | Giáo viên | x | ||||||||||
80 | Bà | Võ Thị Kim Loan | Giáo viên | x | ||||||||||
TỔNG CỘNG | ||||||||||||||
Phú Mỹ, ngày 05 tháng 10 năm 2017 | ||||||||||||||
NGƯỜI TỔNG HỢP | CHỦ TỊCH CÔNG ĐOÀN | HIỆU TRƯỞNG | ||||||||||||
Nguyễn Thúy Linh | Huỳnh Văn Xuân | Nguyễn Trọng Hiền | ||||||||||||
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TP THỦ DẦU MỘT | Mẫu ĐK 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CĐCS TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ĐĂNG KÝ THI ĐUA KHEN THƯỞNG CỦA CÁ NHÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TRONG HOẠT CÔNG ĐOÀN NĂM HỌC 2017-2018 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Mẫu ĐK 1 này để tổng hợp báo cáo trong mẫu ĐK 2, được lưu lại tại đơn vị, không phải báo cáo phiếu nầy lên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Công đoàn cấp trên, dùng để các CĐCS theo dõi, thường xuyên nhắc nhở, đôn đốc và đánh giá xếp loại cuối mỗi năm học) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Năm sinh | GV dạy môn | Chức vụ | Cấp được khen năm học 2016-2017 | Đăng ký đạt danh hiệu CB, ĐV Công đoàn Xuất sắc, Cấp khen NH 2017-2018 | MTCGLMTG đạo đức, tự học và sáng tạo (ĐK xếp một trong các loại: Tốt, Khá, ĐYC) | GĐVH, KHHGĐ (đạt/ không đạt) | Tham gia đầy đủ các phong trào thi đua, các cuộc vận động (đánh dấu X) | Ký tên | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chuyên môn | Công đoàn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Nguyễn Trọng Hiền | 18/9/1966 | QL | Hiệu trưởng | ĐVCĐ | CĐGDTP | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Phạm Thị Hợi | 20/12/1972 | QL | Phó Hiệu trưởng | ĐVCĐ | CĐGDTP | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Phạm Thị Hiền | 06/04/1974 | QL | Phó Hiệu trưởng | ĐVCĐ | CĐGDTP | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Huỳnh Văn Xuân | 30/11/1965 | PCXMC | Tổ trưởng VP | TT CĐ | CĐGDTP | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Huỳnh Thị Hồng Đào | 20/10/1975 | TPT Đội | ĐVCĐ | CĐGDTP | x | Tốt | Đạt | x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Nguyễn Thúy Linh | 12/05/1995 | Văn thư | Tổ phó VP | TPCĐ | x | Tốt | Đạt | x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Nguyễn Ngọc Đức | 30/07/1985 | Kế toán | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Phạm Thị Hà | 17/09/1990 | Y tế học đường | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Trần Thị Hòa | 22/4/1992 | TT dữ liệu | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Nguyễn Văn Toàn | 24/09/1970 | Thư viện | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Trần Kim Thoại | 07/03/1981 | Thiết bị | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Nguyễn Kim Hồng | 22/5/1963 | Phục vụ | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Từ Thị Nhung | 26/12/1965 | Phục vụ | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Phạm Tấn Cương | 23/09/1961 | Bảo vệ | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Phạm Dương Liễu | 21/06/1963 | Bảo vệ | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Nguyễn Văn Trinh | 1989 | Bảo vệ | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Bùi Thị Đồ | 20/03/1967 | Dạy lớp 1 | Tổ trưởng khối1 | TT CĐ | CĐCS | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Phạm Thúy Vân | 05/101982 | Dạy lớp 1 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Phạm Thị Thu Huyền | 21/9/1991 | Dạy lớp 1 | ĐVCĐ | LĐL ĐTP | x | Tốt | Đạt | x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Phạm Thị Thu Thủy | 30/8/1978 | Dạy lớp 1 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Phạm Thị Ngọc Dung | 15/3/1992 | Dạy lớp 1 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Phạm Nguyễn Mỹ Phụng | 31/07/1994 | Dạy lớp 1 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Võ Thị Ánh Tuyết | 16/11/1988 | Dạy lớp 1 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Nguyễn Thị Linh Chi | 04/05/1982 | Dạy lớp 1 | Tổ phó khối 1 | TP CĐ | x | Tốt | Đạt | x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Trần Thị Gái | 15/8/1974 | Dạy lớp 1 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 | Nguyễn Thị Nhân | 1970 | Dạy lớp 1 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Nguyễn Thị Kim Ngân | 20/4/1981 | Dạy lớp 2 | Tổ trưởng khối 2 | TT CĐ | CĐGDTP | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 | Nguyễn Thị Phương Đào | 25/05/1984 | Dạy lớp 2 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | Nguyễn Thị Ngọc Hương | 01/01/1986 | Dạy lớp 2 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | Võ Thị Thùy Dung | 03/02/1990 | Dạy lớp 2 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 | Nguyễn Thị Thu Hường | 02/1993 | Dạy lớp 2 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | Hứa Thị Hồng Thắm | 01/11/1990 | Dạy lớp 2 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 | Nguyễn Tấn Lộc | 29/11/1970 | Dạy lớp 2 | ĐVCĐ | LĐL ĐTP | x | Tốt | Đạt | x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | Trương Thị Hiền | 03/02/1981 | Dạy lớp 2 | Tổ phó khối 2 | UBKT | LĐL ĐTP | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | Trần Kim Ngân | 13/01/1980 | Dạy lớp 3 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 | Nguyễn Thị Trúc Phương | 03/06/1981 | Dạy lớp 3 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37 | Vũ Thị Kim Hậu | 28/01/1990 | Dạy lớp 3 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 | Lê Thị Tuyết Rơi | 26/07/1988 | Dạy lớp 3 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 | Nguyễn Thị Hồng Giang | 19/11/1987 | Dạy lớp 3 | Tổ trưởng khối 3 | TT CĐ | LĐL ĐTP | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 | Nguyễn Tuấn Anh | 04/04/1989 | Dạy lớp 3 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
41 | Cao Thị Phúc Diễm | 12/06/1993 | Dạy lớp 3 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42 | Nguyễn Văn Bảy | 10/02/1963 | Dạy lớp 3 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 | Đặng Thị Hoàng Trang | 06/06/1990 | Dạy lớp 3 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44 | Nguyễn Thị Kim Loan | 07/07/1987 | Dạy lớp 3 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45 | Nguyễn Thị Thu Trang | 22/03/1987 | Dạy lớp | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | HS | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
46 | Nguyễn Thị Phương Tâm | 20/4/1989 | Dạy lớp 4 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
47 | Nguyễn Thị Ngần | 05/07/1980 | Dạy lớp 4 | NC | CĐ CS | x | Tốt | Đạt | x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | 13/3/1994 | Dạy lớp 4 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
49 | Lê Thị Kim Phụng | 26/10/1995 | Dạy lớp 4 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 | Nguyễn Thị Khánh Ly | 27/08/1974 | Dạy lớp 4 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | Lê Thị Ngọc Hân | 12/07/1965 | Dạy lớp 4 | Tổ trưởng khối4 | TT CĐ | CĐ CS | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
52 | Lê Thị Ngọc Yến | 25/8/1993 | Dạy lớp 4 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
53 | Nguyễn Thị Ngoan | 10/05/1978 | Dạy lớp 4 | Tổ phó khối 4 | TPCĐ | x | Tốt | Đạt | x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
54 | Trần Trung Hiếu | 02/01/1978 | Dạy lớp 4 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
55 | Trần Quốc Quang | 15/07/1993 | Dạy lớp 4 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
56 | Nguyễn Thị Thanh Thúy | 28/05/1992 | Dạy lớp | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | HS | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
57 | Hoàng Thị Vinh | 19/05/1975 | Dạy lớp 5 | Tổ trưởng khối 5 | TT CĐ | CĐCS | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
58 | Hồ Thị Thúy Vi | 14/08/1991 | Dạy lớp 5 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
59 | Lê Thị Mỹ Dung | 01/01/1994 | Dạy lớp 5 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
60 | Thái Thị Lan | 28/11/1971 | Dạy lớp 5 | Tổ phó | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
61 | Trần Thị Phương | 25/10/1978 | Dạy lớp 5 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
62 | Nguyễn Thùy Linh | 13/03/1994 | Dạy lớp 5 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
63 | Nguyễn Út Một | 03/03/1975 | Dạy lớp 5 | Tổ phó khối 5 | TTCĐ | x | Tốt | Đạt | x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
64 | Nguyễn Thị Kim Anh | 28/06/1991 | Dạy lớp 5 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
65 | Lê Vũ Phượng Uyên | 24/09/1981 | Dạy lớp 5 | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
66 | Bùi Thị Ánh Tuyết | 14/06/1976 | Dạy Anh văn | Tổ trưởng-AV | CTCĐ | CĐCS | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
67 | Vũ Thị Ánh Tuyết | 15/6/1977 | Dạy Anh văn | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
68 | Phạm Thị Hồng Gấm | 05/02/1978 | Dạy Anh văn | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
69 | Lý Thị Hồng Giang | 07/10/1978 | Dạy Anh văn | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
70 | Trần Thị Thảo | 15/03/1985 | Dạy Anh văn | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
71 | Lê Văn Nhu | 04/02/1965 | Dạy Thể dục | Tổ trưởng-TD,TH | TTCĐ | CĐGDTP | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72 | Nguyễn Trung Nghị | 03/08/1978 | Dạy Thể dục | Tổ phó | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73 | Vũ Thị Tho | 01/06/1984 | Dạy Thể dục | ĐVCĐ | CĐGDTP | x | Tốt | Đạt | x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74 | Nguyễn Văn Tam | 03/7/1981 | Dạy Thể dục | PCTCĐ | CĐGD/BD | x | Tốt | Đạt | x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
75 | Trần Quốc Cường | 08/04/1987 | Dạy Tin học | Tổ phó TD-TH | TPCĐ | x | Tốt | Đạt | x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76 | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | 03/10/1982 | Dạy Tin học | TKCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
77 | Nguyễn Thị Ráo | 14/04/1969 | Dạy Mỹ Thuật | Tổ trưởng HN-MT | TT CĐ | CĐGD/BD | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
78 | Hướng Công Phú Quí | 07/04/1986 | Dạy Mỹ Thuật | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
79 | Phạm Thanh Tuyền | 30/11/1982 | Dạy Hát nhạc | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | HS | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
80 | Võ Thị Kim Loan | 18/9/1987 | Dạy Hát nhạc | ĐVCĐ | x | Tốt | Đạt | x | HS | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TC: 80/63 | 36 | 80 | 80 | 80 | 80 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phú Mỹ, ngày 16 tháng 10 năm 2017 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ | TM. BAN CHẤP HÀNH | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Ký tên và đóng dấu) | CHỦ TỊCH | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Ký tên và đóng dấu) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội