Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo TP TDM
Trường Tiểu Học Phú Mỹ
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học: 2015-2016
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
|
|||
Lớp 1: 12 lớp: 451 HS |
Lớp 2: 11 lớp: 424 HS |
Lớp 3: 9 lớp: 372 HS |
Lớp 4: 8 lớp: 320 HS |
Lớp 5: 8 lớp: 320 HS |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh
|
- Có hộ khẩu, hoặc tạm trú tại phường Phú Mỹ và Phú Tân |
- Có hộ khẩu, hoặc tạm trú tại xã Phú Mỹ và Phú Tân |
- Có hộ khẩu, hoặc tạm trú tại phường Phú Mỹ và Phú Tân |
- Có hộ khẩu, hoặc tạm trú tại phường Phú Mỹ và Phú Tân |
- Có hộ khẩu, hoặc tạm trú tại phường Phú Mỹ và Phú Tân |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Chương trình của Bộ DG&ĐT |
Chương trình của Bộ DG&ĐT |
Chương trình của Bộ DG&ĐT |
Chương trình của Bộ DG&ĐT |
Chương trình của Bộ DG&ĐT |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Họp cha mẹ HS đầu năm, BCH 4 lần năm, thông tin phiếu liên lạc, ... |
- Họp cha mẹ HS đầu năm, BCH 4 lần năm, thông tin phiếu liên lạc, ... |
- Họp cha mẹ HS đầu năm, BCH 4 lần năm, thông tin phiếu liên lạc, ... |
- Họp cha mẹ HS đầu năm, BCH 4 lần năm, thông tin phiếu liên lạc,.. |
- Họp cha mẹ HS đầu năm, BCH 4 lần năm, thông tin phiếu liên lạc, ... |
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
- Đủ phòng học, đủ chổ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị chiếu sáng. |
- Đủ phòng học, đủ chổ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị chiếu sáng. |
- Đủ phòng học, đủ chổ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị chiếu sáng. |
- Đủ phòng học, đủ chổ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị chiếu sáng. |
- Đủ phòng học, đủ chổ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị chiếu sáng. |
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Đội TNTP HCM, Sao nhi đồng, Chữ TĐ, NGLL,... |
- Đội TNTP HCM, Sao nhi đồng, Chữ TĐ, NGLL,... |
- Đội TNTP HCM, Sao nhi đồng, Chữ TĐ, NGLL,... |
- Đội TNTP HCM, Sao nhi đồng, Chữ TĐ, NGLL,... |
- Đội TNTP HCM, Sao nhi đồng, Chữ TĐ, NGLL,... |
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
Đội ngũ đạt chuẩn trở lên. |
Đội ngũ đạt chuẩn trở lên. |
Đội ngũ đạt chuẩn trở lên. |
Đội ngũ đạt chuẩn trở lên. |
Đội ngũ đạt chuẩn trở lên. |
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Đạo đức: 100%. - Học tập: 98% HTCT lớp học. |
- Đạo đức: 100%. - Học tập: 98% HTCT lớp học. |
- Đạo đức: 100%. - Học tập: 98% HTCT lớp học. |
- Đạo đức: 100%. - Học tập: 98% HTCT lớp học. |
- Đạo đức: 100%. - Học tập: 100% HTCTTH |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- 100% hs tiếp tục học. |
- 100% hs tiếp tục học . |
- 100% hs tiếp tục học . |
- 100% hs tiếp tục học . |
- 100% hs tiếp tục học . |
Phú Mỹ, ngày 09 tháng 9 năm 2015
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Trọng Hiền
Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GDĐT TP THỦ DẦU MỘT Trường TH Phú Mỹ |
|
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế,
năm học: 2015-2016
Đơn vị: học sinh
Nội dung đánh giá | Tổng số | Chia ra | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
1. Xếp loại môn học | ||||||
Toán | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
Chia ra: - Hoàn thành | 1614 | 409 | 350 | 295 | 301 | 259 |
- Chưa hoàn thành | 7 | 2 | 1 | 4 | ||
Tiếng Việt | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
Chia ra: - Hoàn thành | 1609 | 402 | 350 | 295 | 303 | 259 |
- Chưa hoàn thành | 12 | 9 | 1 | 2 | ||
Đạo đức | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
Chia ra: - Hoàn thành | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
- Chưa hoàn thành | 0 | |||||
Tự nhiên - Xã hội | 1057 | 411 | 350 | 296 | x | x |
Chia ra: - Hoàn thành | 1057 | 411 | 350 | 296 | x | x |
- Chưa hoàn thành | 0 | x | x | |||
Khoa học | 564 | x | x | x | 305 | 259 |
Chia ra: - Hoàn thành | 564 | x | x | x | 305 | 259 |
- Chưa hoàn thành | 0 | x | x | x | ||
Lịch sử & Địa lí | 564 | x | x | x | 305 | 259 |
Chia ra: - Hoàn thành | 564 | x | x | x | 305 | 259 |
- Chưa hoàn thành | 0 | x | x | x | ||
Âm nhạc | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
Chia ra: - Hoàn thành | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
- Chưa hoàn thành | 0 | |||||
Mĩ thuật | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
Chia ra: - Hoàn thành | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
- Chưa hoàn thành | 0 | |||||
Thủ công, Kĩ thuật | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
Chia ra: - Hoàn thành | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
- Chưa hoàn thành | 0 | |||||
Thể dục | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
Chia ra: - Hoàn thành | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
- Chưa hoàn thành | 0 | |||||
Ngoại ngữ | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
Chia ra: - Hoàn thành | 1620 | 410 | 350 | 296 | 305 | 259 |
- Chưa hoàn thành | 1 | 1 | ||||
Tiếng dân tộc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Chia ra: - Hoàn thành | 0 | |||||
- Chưa hoàn thành | 0 | |||||
Tin học | 741 | 0 | 0 | 217 | 265 | 259 |
Chia ra: - Hoàn thành | 741 | 217 | 265 | 259 | ||
- Chưa hoàn thành | 0 | |||||
2. Xếp loại năng lực | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
- Đạt | 1607 | 402 | 350 | 296 | 300 | 259 |
- Chưa đạt | 14 | 9 | 5 | |||
3. Xếp loại phẩm chất | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
- Đạt | 1612 | 402 | 350 | 296 | 305 | 259 |
- Chưa đạt | 9 | 9 | ||||
Tổng hợp kết quả cuối năm | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Chia ra: - Hoàn thành chương trình lớp học | 1606 | 402 | 350 | 295 | 300 | 259 |
- Chưa hoàn thành chương trình lớp học | 15 | 9 | 1 | 5 | ||
Trong đó: + Được lên lớp | 0 | |||||
+ Ở lại lớp | 0 | |||||
+ Rèn luyện trong hè | 15 | 9 | 1 | 5 | ||
Khen thưởng | 716 | 208 | 162 | 134 | 115 | 97 |
- Giấy khen cấp trường | 677 | 190 | 149 | 133 | 113 | 92 |
- Giấy khen cấp trên | 39 | 18 | 13 | 1 | 2 | 5 |
Nội dung đánh giá | Tổng số | Chia ra | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
1. Xếp loại môn học | ||||||
Thể dục | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
Chia ra: - Hoàn thành | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
- Chưa hoàn thành | 0 | |||||
Ngoại ngữ | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
Chia ra: - Hoàn thành | 1620 | 410 | 350 | 296 | 305 | 259 |
- Chưa hoàn thành | 1 | 1 | ||||
Tiếng dân tộc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Chia ra: - Hoàn thành | 0 | |||||
- Chưa hoàn thành | 0 | |||||
Tin học | 741 | 0 | 0 | 217 | 265 | 259 |
Chia ra: - Hoàn thành | 741 | 217 | 265 | 259 | ||
- Chưa hoàn thành | 0 | |||||
2. Xếp loại năng lực | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
- Đạt | 1607 | 402 | 350 | 296 | 300 | 259 |
- Chưa đạt | 14 | 9 | 5 | |||
3. Xếp loại phẩm chất | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
- Đạt | 1612 | 402 | 350 | 296 | 305 | 259 |
- Chưa đạt | 9 | 9 | ||||
Tổng hợp kết quả cuối năm | 1621 | 411 | 350 | 296 | 305 | 259 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Chia ra: - Hoàn thành chương trình lớp học | 1606 | 402 | 350 | 295 | 300 | 259 |
- Chưa hoàn thành chương trình lớp học | 15 | 9 | 1 | 5 | ||
Trong đó: + Được lên lớp | 1570 | 402 | 350 | 259 | 300 | 259 |
+ Ở lại lớp | 0 | |||||
+ Rèn luyện trong hè | 15 | 9 | 1 | 5 | ||
Khen thưởng | 716 | 208 | 162 | 134 | 115 | 97 |
- Giấy khen cấp trường | 677 | 190 | 149 | 133 | 113 | 92 |
- Giấy khen cấp trên | 39 | 18 | 13 | 1 | 2 | 5 |
Phú Mỹ, ngày 09 tháng 9 năm 2015
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Trọng Hiền
Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
Trường TH Phú Mỹ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học,
năm học 2015-2016
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học/số lớp |
48/48 |
Số 1,5m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
32 |
Số 1,5m2/học sinh |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
10 |
Số 1,5m2/học sinh |
3 |
Phòng học tạm |
|
|
4 |
Phòng học nhờ |
|
|
III |
Số điểm trường |
3 |
|
IV |
Tổng diện tích đất (m2) |
10934 |
6,65 m2 |
V |
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
3000 |
1,82 m2 |
VI |
Tổng diện tích các phòng |
2880 |
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
2520 |
|
2 |
Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
60 |
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
120 |
|
4 |
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 |
Diện tích phòng khác (….)(m2) |
180 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
42bộ |
bộ/lớp |
1 |
Khối lớp 1 |
12 |
1bộ/lớp |
2 |
Khối lớp 2 |
11 |
1bộ/lớp |
3 |
Khối lớp 3 |
9 |
1bộ/lớp |
4 |
Khối lớp 4 |
8 |
1bộ/lớp |
5 |
Khối lớp 5 |
8 |
1bộ/lớp |
VIII |
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
40 |
Số học sinh/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
1 |
|
2 |
Cát xét |
2 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
3 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
4 |
|
5 |
Nhạc cụ |
3 |
|
6 |
Bảng tương tác thông minh |
2 |
|
7 |
Máy chiếu cự ly gần |
2 |
|
8 |
Laptop |
3 |
|
9 |
Đàn organ Yamaha |
3 |
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
1/200m2 |
XI |
Nhà ăn |
1/ 600m2 |
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
30/ 1680 m2 |
1060 |
1,75 m2 |
XIII |
Khu nội trú |
|
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
6 |
|
11 |
|
0,2 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
|
|
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XVII |
Kết nối internet (ADSL) |
x |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
x |
|
XIX |
Tường rào xây |
x |
|
Phú Mỹ, ngày 09 tháng 9 năm 2015
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Trọng Hiền
Biểu mẫu 08
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GDĐT TP THỦ DẦU MỘT Trường TH Phú Mỹ
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2015-2016
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
88 |
84 |
4 |
|
|
46 |
23 |
15 |
4 |
|
I |
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: |
52 |
52 |
|
|
|
26 |
16 |
10 |
|
|
1 |
Mĩ thuật |
3 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
2 |
Thể dục |
4 |
4 |
|
|
|
3 |
1 |
|
|
|
3 |
Âm nhạc |
3 |
3 |
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
4 |
Tiếng nước ngoài |
6 |
6 |
|
|
|
4 |
2 |
|
|
|
5 |
Tin học |
3 |
3 |
|
|
|
2 |
1 |
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
3 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
3 |
Thủ quĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
6 |
Nhân viên thiết bị |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Phổ cập -XMC |
2 |
2 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
8 |
Tổng PTĐ |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
9 |
Dữ liệu |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
10 |
Phòng nghe nhìn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bảo vệ |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
12 |
Phục vụ |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
Phú Mỹ, ngày 09 tháng 9 năm 2015
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Trọng Hiền
PHÒNG GD&ĐT TPTDM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường TH Phú Mỹ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Mỹ, ngày 09 tháng 9 năm 2015
CÔNG KHAI THU - CHI TÀI CHÍNH
NĂM HỌC: 2015-2016
A) Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục:
A.1 Vốn ngân sách nhà nước:
- Mang sang: 128.052.068 đồng
- Dự toán giao năm(kể cả bổ sung): 7.436.000.000 đồng
- Lũy kế từ đầu năm: 7.564.052.068 đồng
- Dự toán còn lại ở kho bạc hết (hết quỳ/2014): 4.293.207.875 đồng
A.2 Vốn của nhân dân đóng góp quỹ CMHS:
Số tiền: 228.000.000 đồng/1HK
C) Các khoản chi theo từng năm học, các khoản chi lương
- Thu nhập bình quân của 1 giáo viên/ tháng: 4.500.000 đồng/tháng /GV.
D) Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện đuợc hưởng chính sách xã hội.
- Đơn vị không có thu học phí nên không có miễn giảm.
- Về hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh: 29 hồ sơ
Đ) Kết quả kiểm toán (nếu có) thực hiện công khai kết quả kiểm toán theo qui định tại nghị định số 91/2008/NĐ-CP ngày 18 tháng năm 2008 của chính phủ về công khai kết quả kiểm toán và kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của kiểm toán nhà nước.
Đã thực hiện đúng thu, chi.
Trên đây là phần công khai thu, chi tài chính của trường TH Phú Mỹ.
Hiệu Trưởng
Nguyễn Trọng Hiền
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội