PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPTDM TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ
Số: 88/BC-PM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Phú Mỹ, ngày 11 tháng 9 năm 2017 |
BÁO CÁO
Về việc thực hiện các khoản thu – kế hoạch chi các khoản thu đầu năm
Năm học 2017 – 2018
- Căn cứ công văn số 1209/SGDĐT-KHTC ngày 13/7/2017 và Công văn số 1048/PGDĐT-KHTC ngày 04/8/2017 v/v hướng dẫn thực hiện các khoản thu – chi trong NH 2017-2018 ;
- Căn cứ vào tình hình thực hiện kế hoạch năm học 2017 – 2018;
- Căn cứ vào nôi dung biên bản ngày 10/9/2017 họp thống nhất giữa nhà trường và Hội PHHS về việc thực hiện thu các khoản thu – kế hoạch chi năm học 2017-2018. – - Căn cứ vào biên bản Hội đồng sư phạm ngày 06/9/2017 thông qua toàn thể CBGVCNV trường về việc thực hiện thu các khoản thu – kế hoạch chi năm học 2017-2018.
*Quy mô trường lớp NH 2017-2018 :
+ Hạng trường : Loại 1
+ Tổng số CB-GV-GNV : 80 người
+ Tổng số nhân viên trường hợp đồng ngoài : 21 người
Trong đó:
+ Tổng số lớp : 47 lớp
Trong đó :
- Số lớp học 1 buổi/ngày : 16 lớp
- Số lớp học 2 buổi/ngày : 31 lớp
- Số lớp tham gia bán trú : 30 lớp
+ Tổng số học sinh toàn trường : 1679 học sinh
Trong đó :
- Học sinh học lớp 1 buổi/ngày : 547 học sinh
- Học sinh học lớp 2 buổi/ngày : 1132 học sinh
- Học sinh học tham gia bán trú :1065 học sinh
Nay trường Tiểu học Phú Mỹ lập Tờ trình với Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Dầu Một về việc thực hiện các khoản thu – kế hoạch chi các khoản thu đầu năm trong năm học 2017-2018 gồm các khoản thu sau :
I. KẾ HOẠCH THU :
1. Thu theo quy định ( Học phí ) : Không có
2. Các khoản thu khác :
2.1. Thu hộ - Chi hộ : Các khoản thu mang tính chất thu hộ - chi hộ để mua sắm phục vụ trực tiếp cho học sinh học tập, sinh hoạt như :
2.1.1. Bảo hiểm y tế : ( ghi rõ thời gian đóng tiền BHYT của lớp 1; năm 2018 )
* Thu 3 tháng năm 2017 : ( đối với học sinh lớp 1 và học sinh chưa có thẻ BHYT)
- Mức thu : 29.250 đồng /HS/tháng x 3 tháng = 87.750 đồng
- Hạn thẻ bảo hiểm y tế từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017.
- Thời gian thực hiện thu : từ ngày 22/8/2017 đến ngày 10/9/2017
* Thu năm 2018 :
- Mức thu : 29.250 đồng /HS/tháng x 12 tháng = 351.000 đồng
- Hạn thẻ bảo hiểm y tế từ ngày 01/01/2018 đến ngày 31/12/2018.
- Thời gian thực hiện thu : từ ngày 01/11/2017 đến ngày 30/11/2017.
* Đối với Bảo hiểm tai nạn : trường không thực hiện thu theo văn bản số 4660/BGDĐT-CTHSSV ngày 10/9/2015 v/v thực hiện bảo hiểm y tế cho học sinh , sinh viên tại điểm 3 quy định : “ Các cơ sở giáo dục, đào tạo không tổ chức thu các khoản thu bảo hiểm tự nguyện”
2.1.2. Ấn chỉ hồ sơ học sinh :
Tên ấn chỉ |
Đơn giá |
Số lượng |
Thành tiền |
Ghi chú |
Phù hiệu học sinh |
2.500 đ |
4 cái |
10.000 đ |
Học sinh cả trường |
2.2. Thu theo thỏa thuận : nghiêm túc thực hiện đúng nguyên tắc thu đủ bù chi
2.2.1. Tiền phí 2 buổi/ngày ( nếu có ) :
- Mức thu : 100.000 đồng/HS/tháng
- Hình thức thu : Thu theo từng tháng
- Thời gian thực hiện thu : từ ngày 01đến ngày 25 hàng tháng
2.2.2. Tiền nước uống học sinh:
* Đối với lớp 1 buổi
- Mức thu : 36.000 đồng/HS/năm học
- Hình thức thu : Thu cả năm học
- Thời gian thực hiện thu : từ ngày 12/9/2017 đến ngày 30/9/2017
* Đối với lớp 2 buổi
- Mức thu : 81.000 đồng/HS/năm học
- Hình thức thu : Thu cả năm học
- Thời gian thực hiện thu : từ ngày 12/9/2017 đến ngày 30/9/2017
2.2.3. Phục vụ vệ sinh ( giáo dục học sinh lớp tự làm: phòng học ; NV vệ sinh : dọn quét hành lang, cầu thang, nhà vệ sinh học sinh, sân, phòng bộ môn,… )
- Mức thu : 100.000 đồng/HS/năm học
- Hình thức thu : Thu cả năm
- Thời gian thực hiện thu : từ ngày 12/9/2017 đến ngày 30/9/2017
2.2.4. Tiền ăn ( đối với HS bán trú )
- Mức thu : 25.000 đồng/HS/ngày
- Hình thức thu : Thu theo từng tháng
- Thời gian thực hiện thu từ ngày 01 đến ngày 30 hàng tháng
2.2.5. Tiền phục vụ bán trú( đối với HS bán trú )
- Mức thu : 130.000 đồng/HS/tháng
- Hình thức thu : Thu theo từng tháng
- Thời gian thực hiện thu : từ ngày 01 đến ngày 30 hàng tháng
2.2.6. Tiền đồ dùng phục vụ bán trú( đối với HS bán trú )
- Mức thu : 29.000 đồng/HS/năm học
- Hình thức thu : Thu cả năm học
- Thời gian thực hiện thu : từ ngày 12/9/2017 đến ngày 30/9/2017.
3. Thu phí hoạt động của Hội PHHS ( nếu có ): Không có
4. Thu vận động xã hội hóa, thu tài trợ ( nếu có ): Không có.
II. KẾ HOẠCH CHI :
1. Thu hộ - Chi hộ :
1.1 Bảo hiểm y tế :
- Đợt 1( hạn thẻ từ 01/10/2017 đến 31/12/2017): Chi nộp 100% số tiền thu về cơ quan BHXH thành phố trước ngày 15/9/2017
- Đợt 2( hạn thẻ từ 01/01/2018 đến 31/12/2018): Chi nộp 100% số tiền thu về cơ quan BHXH thành phố trước ngày 15/12/2017
1.2 Phù hiệu học sinh
- Mức thu : 10.000 đ/ hs/năm học. Chi trả 100% số tiền thu cho nơi hợp đồng mua phù hiệu cho học sinh
2.. Thu theo thỏa thuận :
2..1. Tiền phí 2 buổi/ngày :
- Mức thu : 100.000đồng/HS/tháng
- Hình thức thu : Thu theo từng tháng
- Thời gian thực hiện thu : hàng tháng
- Nội dung chi :
- Chi 80% cho giáo viên trực tiếp đứng lớp
- Chi 20% chi cho các hoạt động :
+ Hỗ trợ công tác quản lý dạy học 2 buổi/ngày ( tối đa 5% )
+ Hoạt động chuyên môn, tu sửa CSVC phục vụ trực tiếp lớp 2 buổi
+ Hỗ trợ phong trào chuyên môn của giáo viên và học sinh.
2.2. Tiền nước uống học sinh:
* Đối với lớp 1 buổi
Mức thu : 36.000 đồng/HS/năm học
Nội dung chi :
( 2.148.000 đ/ tháng x 9 tháng ) : 537 học sinh = 36.000 đ/ năm học
Số tiền 1 tháng : 120 bình/tháng x 18.000 đ = 2.148.000 đồng
Số tiền năm học : 2.148.000 đ x 9 tháng = 19.332.000 đồng
Mức thu mỗi hs/ năm học : 19.332.000 đ : 537 học sinh = 36.000 đ
* Đối với lớp 2 buổi
Mức thu : 81.000 đồng/HS/năm học
Nội dung chi :
( 10.278.000 đ/ tháng x 9 tháng ) : 1142 học sinh = 81.000 đ/ năm học
Số tiền 1 tháng : 571 bình/tháng x 18.000 đ = 10.278.000 đồng
Số tiền năm học : 10.278.000 đ x 9 tháng = 92.502.000 đồng
Mức thu mỗi hs/ năm học : 92.502.000 đ : 1142 học sinh = 81.000 đ
2.2.3. Tiền ăn ( đối với HS bán trú )
- Mức thu : 25.000 đồng/HS/ngày
- Hình thức thu : thu theo từng tháng
- Nội dung chi
+ Chi 100% chi trả tiền thức ăn của học sinh 2 bữa ăn trưa và ăn xế .
* Cuối tuần thứ 3 hàng tháng, kế toán cân đối thu – chi trong tháng báo cáo BGH phụ trách bán trú cân đối thực đơn tuần cuối tháng không để tồn tiền ăn trong tháng.
2.2.4 Tiền phục vụ bán trú ( đối với HS bán trú )
- Mức thu : 130.000 đồng/HS/tháng
- Hình thức thu : thu theo từng tháng
- Nội dung chi :
1. Bếp trường : 1người x 5.000.000 đ/tháng = 5.000.000 đ/ tháng
2. Cấp dưỡng : 12 người x 3.750.000 đ/tháng = 45.000.000 đ / tháng
3. Y tế : 1người x 650.000 đ /tháng = 650.000 đ/ tháng
4. Bảo vệ : 3 người x 260.000 đ/tháng = 780.000 đ/ tháng
5. BGH trực tiếp PT bán trú: 1 người x 1.950.000đ/tháng = 1.950.000 đ/ tháng
6. BGH : 2 người x 1.300.000 đ/tháng = 2.600.000 đ/ tháng
7. Kế toán, thủ quỹ: 2 người x 650.000 đ/tháng = 1.300.000 đ/ tháng
8. Bảo mẫu : 27ng x 1.800.000đ/tháng = 48.600.000 đ/ tháng
9. Tiền gas : = 15.000.000 đ/ tháng
10. Vệ sinh phí ( mua nước lau sàn, chổi, …) = 6.500.000 đ/ tháng
11. Phục vụ vệ sinh: 3 ng x 3.000.000 đ/tháng = 9.000.000 đ/tháng
12. Giặt khăn : 2 người x 1.000.000 đ/ tháng = 2.000.000 đ/ tháng
Tổng cộng 138.380.000 đồng
Bình quân số tiền học sinh đóng mỗi tháng là = 138.380.000 đồng : 1065 = 130.000đ/HS/tháng
Kèm theo : Danh sách tham gia công tác bán trú NH 2017-2018 ( file đính kèm ) và Hóa đơn tiền gaz, HĐ tiền mua đồ dùng VS phí NH 2016-2017.
2.2.5. Tiền đồ dùng phục vụ bán trú( đối với HS bán trú )
- Mức thu : 29.000đồng/HS/năm
Tên hàng hóa |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Thớt gỗ lớn 37cm ( dày ) |
5 |
107.800 đồng |
539.000 đồng |
Dao thái sắc thịt |
5 |
73.700 đồng |
368.500 đồng |
Tô số 6 xoắn-màu xanh lá |
100 |
10.450 đồng |
10.450.000 đồng |
Thau nhựa 36cm |
20 |
38.500 đồng |
770.000 đồng |
Chiếu ( 1.6m x 2m ) |
54 |
184.800 đồng |
9.979.200 đồng |
Khăn trắng 4 ô ( 30x30) có dây góc |
1500 |
5.170 đồng |
7.755.000 đồng |
Thảm welcom nhỏ ( 40x60) |
54 |
60.500 đồng |
3.267.000 đồng |
Ca Inox số 7 có quay |
150 |
38.940 đồng |
5.841.000 đồng |
Muỗng Inox lớn ( đầu tròn-ăn cơm ) |
300 |
4.400 đồng |
1.320.000 đồng |
- Tổng cộng : 30.884.700 đồng
- Số học sinh bán trú : 1065
- Mức thu mỗi học sinh bán trú : 29.000 đồng
2.2.6. Phục vụ vệ sinh ( vệ sinh phòng học , cửa, dọn quét hành lang, cầu thang, nhà vệ sinh học sinh, sân, phòng bộ môn,… )
Mức thu : 100.000 đồng
Dự kiến thu năm học: 2017-2018:
Tổng số HS: 614 học sinh
Tổng thu: 614 hs x 50.000 đ/HS/học kỳ x 2 học kỳ = 61.400.000 đồng.
Chi trả lương NV phục vụ vệ sinh
Cơ sở chính:
Mỗi tháng : 4.200.000 đ x 1 người = 4.200.000 đồng/tháng
Cả năm : 4.200.000 đ/tháng x 9 tháng = 37.800.000 đồng
Cơ sở 2
Mỗi tháng : 1.400.000 đ x 1 người = 1.400.000 đồng/tháng
Cả năm : 1.400.000 đ/tháng x 9 tháng = 12.600.000 đồng
Cơ sở 3
Mỗi tháng : 1.200.000 đ x 1 người = 1.200.000 đồng/tháng
Cả năm : 1.200.000 đ/tháng x 9 tháng = 10.800.000 đồng
Tổng chi tiền phục vụ vệ sinh cả năm học: 61.200.000 đồng
Đính kèm : Bảng phân công công việc cụ thể từng người ( NV phục vụ hưởng lương NSNN và NV hợp đồng ngoài)
Trên đây là báo cáo về việc thực hiện các khoản năm học 2017 -2018 của trường Tiểu học Phú Mỹ đã được Hội PHHS thông qua và trình UBND phường Phú Mỹ xác nhận ngày 11/9/2017./.
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận :
- PGDĐT TP TDM
- Lưu VT.
Nguyễn Trọng Hiền
Biểu số 6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
1. Công khai kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ:
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI năm 2017
(Dùng cho tổ chức, đơn vị cấp dưới của các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán được giao |
Ghi chú |
A |
Dự toán thu nguồn khác (nếu có) |
|
|
1 |
Thu hội phí |
|
|
2 |
Thu khác |
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
I |
Loại 622, khoản 492 |
|
|
1 |
Chi thanh toán cá nhân |
7.001.933.373 |
|
2 |
Chi nghiệp vụ chuyên môn |
276.777.856 |
|
3 |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn |
0 |
|
4 |
Chi khác |
10.628.500 |
|
II |
Loại ..., khoản … |
|
|
1 |
Chi thanh toán cá nhân |
|
|
2 |
Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
3 |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn |
|
|
4 |
Chi khác |
|
|
C |
Dự toán chi nguồn khác (nếu có) |
|
|
1 |
Chi thanh toán cá nhân |
|
|
2 |
Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
3 |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn |
|
|
4 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày 05 tháng 9 năm 2017
Nguyễn Trọng Hiền |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
1.2. Công khai quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ:
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC năm 2016
(Dùng cho các tổ chức, đơn vị cấp dưới của các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
A |
Quyết toán thu |
|
|
I |
Tổng số thu |
|
|
1 |
Thu hội phí |
|
|
2 |
Thu khác |
|
|
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
1 |
Loại 622, khoản 492 |
|
|
|
- Mục: 6000 |
3.779.712.092 |
|
|
+ Tiểu mục 6001 |
3.596.032.085 |
|
|
+ Tiểu mục 6003 |
142.102.679 |
|
|
+ Tiểu mục 6049 |
26.577.328 |
|
|
+ Tiểu mục 6051 |
15.000.000 |
|
|
- Mục: 6100 |
1.706.618.174 |
|
|
+ Tiểu mục 6101 |
64.575.006 |
|
|
+ Tiểu mục 6112 |
1.104.457.226 |
|
|
+ Tiểu mục 6113 |
5.688.000 |
|
|
+ Tiểu mục 6115 |
502.904.178 |
|
|
+ Tiểu mục 6117 |
17.797.764 |
|
|
+ Tiểu mục 6149 |
13.380.000 |
|
|
- Mục: 6250 |
10.290.000 |
|
|
+ Tiểu mục 6257 |
10.290.000 |
|
|
- Mục: 6300 |
1.048.736.435 |
|
|
+ Tiểu mục 6301 |
787.275.530 |
|
|
+ Tiểu mục 6302 |
131.212.588 |
|
|
+ Tiểu mục 6303 |
87.475.055 |
|
|
+ Tiểu mục 6304 |
42.773.262 |
|
|
- Mục: 6400 |
480.970.000 |
|
|
+ Tiểu mục 6404 |
451.525.000 |
|
|
+ Tiểu mục 6449 |
29.445.000 |
|
|
- Mục: 6500 |
161.140.737 |
|
|
+ Tiểu mục 6501 |
131.466.852 |
|
|
+ Tiểu mục 6502 |
18.978.285 |
|
|
+ Tiểu mục 6503 |
10.695.600 |
|
|
- Mục: 6550 |
38.080.000 |
|
|
+ Tiểu mục 6551 |
9.200.000 |
|
|
+ Tiểu mục 6552 |
9.200.000 |
|
|
+ Tiểu mục 6553 |
19.680.000 |
|
|
- Mục: 6600 |
13.995.233 |
|
|
+ Tiểu mục 6601 |
7.627.733 |
|
|
+ Tiểu mục 6612 |
5.339.000 |
|
|
+ Tiểu mục 6649 |
1.028.500 |
|
|
- Mục: 6900 |
52.676.386 |
|
|
+ Tiểu mục 6907 |
49.676.386 |
|
|
+ Tiểu mục 6917 |
3.000.000 |
|
|
- Mục: 7000 |
16.308.000 |
|
|
+ Tiểu mục 7004 |
2.880.000 |
|
|
+ Tiểu mục 7006 |
3.828.000 |
|
|
+ Tiểu mục 7049 |
9.600.000 |
|
|
- Mục: 7750 |
5.206.000 |
|
|
+ Tiểu mục 7764 |
5.206.000 |
|
2 |
Loại ..., khoản … |
|
|
C |
Quyết toán chi nguồn khác |
|
|
|
- Mục: |
|
|
|
+ Tiểu mục … |
|
|
|
+ Tiểu mục … |
|
|
|
- Mục: |
|
|
|
+ Tiểu mục … |
|
|
|
+ Tiểu mục … |
|
|
|
... |
|
|
* Ghi chú: Nguồn NSNN bao gồm cả nguồn viện trợ
|
Ngày 05 tháng 9 năm 2017
Nguyễn Trọng Hiền |
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
Năm học 2017 - 2018
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh
|
CS1: 236 HS (6 lớp) CS 2: 78 HS (2 lớp) CS3: 64 HS (2 lớp) |
CS1: 201 HS (6 lớp) CS 2: 29 HS (1 lớp) CS 3: 31 HS (1 lớp) |
CS1: 237 HS (6 lớp) CS 2: 69 HS (2 lớp) CS 3: 64 HS (2 lớp) |
CS1: 214HS (6 lớp) CS 2: 94 HS (3 lớp) CS 3: 37 HS (1 lớp) |
CS1: 245HS (7 lớp) CS 2: 80 HS (2 lớp)
|
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). 2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. 3. Nhà trường tuyển sinh học sinh có hộ khẩu và tạm trú tại phường Phú Mỹ và phân bổ ở các điểm cho phù hợp. |
||||||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006. Thực hiện 35 tuần/năm học 1. Ngày tựu trường: 14/8/2017 2. Ngày khai giảng: 5/9/2017 Ngày bắt đầu chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học kỳ I : Từ ngày : 21/8/2017 đến 29/12/2017 ( gồm 19 tuần) 3. Ngày kiểm tra cuối học kỳ I: Từ ngày 25/12/207 đến 26/12/2017 - Ngày 25/12/2017: kiểm tra môn Tiếng Việt - Ngày 26/12/2017: kiểm tra môn Toán - Các môn: Khoa học, Lịch sử và Địa lý lớp 4,5 và các môn tự chọn: Từ 18/12/2017 đến 22/12/2017. 4. Ngày sơ kết học kỳ I : 29/12/2017 Ngày kiểm tra cuối năm : Từ ngày 14/5/2018 đến 15/5//2018 - Ngày 14/5/2018: kiểm tra môn Tiếng Việt (Khối 1,2,3,4) - Ngày 15/5/2018: kiểm tra môn Toán (Khối 1,2,3,4) - Các môn: Khoa học, Lịch sử và Địa lý lớp 4,5 và các môn tự chọn: Từ 7/5/2018 đến 11/5/2018. Lưu ý: khối 5 do chuẩn bị hồ sơ cho các em dự thi lớp 6 tạo nguồn nên sẽ kiểm tra theo lịch sau: - Ngày 7/5/2018: kiểm tra môn Tiếng Việt - Ngày 8/5/2018: kiểm tra môn Toán Tổng kết năm học: Từ ngày 21/5/2018 đến 25/5/2018. Kết thúc năm học ngày 25/5/2018
|
||||
III |
- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
- Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: -Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. - Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị. - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm - Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học. - Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, … 2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh. - Thái độ học tập tích cực, chủ động. - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ. |
||||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) |
- Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu. - Dạy tin học từ khối 3 đến khối 5. - Các phòng học ở cơ sở chính được trang bị thiết bị trường học tiến tiến (31 phòng ); phòng Ngoại ngữ, hát (nhạc) được trang bị bảng tương tác thông minh.
|
||||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng. - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học... - Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian .. - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo. |
||||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
1. Đội ngũ nhà giáo đủ về số lượng, đảm bảo về chất lượng. Trình độ đạt chuẩn: 100%. Trên chuẩn 87,5 %. 2. Cán bộ quản lý: đủ, đảm bảo trình độ quản lý giáo dục theo yêu cầu 3. Phương pháp quản lý: Ứng dụng công nghệ thông tin vào tất cả các công tác quản lý, hoạt động giáo dục của trường, phần mềm quản trị V.EMIS. Giáo viên: người tổ chức các hoạt động, học sinh là trung tâm của các hoạt động. |
||||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100% - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất - Lễ phép, tích cực, năng động - Được giáo dục về kỹ năng sống - Có ý thức bảo vệ môi trường - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 99 % - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%. - Không có học sinh bỏ học. - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh - Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì - Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp. - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu. - 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế. |
||||
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. - Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên. - Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS. - Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh. |
Phú Mỹ, ngày 05 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Trọng Hiền
Biểu mẫu 06
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG TH PHÚ MỸ |
|
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2016-2017
Đơn vị: học sinh
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||||
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
|||
I |
Tổng số học sinh |
1539 |
262 |
350 |
331 |
320 |
276 |
II |
Số học sinh học 2 buổi/ngày (tỷ lệ so với tổng số) |
1278 83% |
233 88,9% |
283 80,9% |
239 72,2% |
247 77,2% |
276 100% |
III |
Số học sinh chia theo năng lực |
1539 |
262 |
350 |
331 |
320 |
276 |
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
855 55,5% |
174 66,4% |
133 38% |
201 60,7% |
209 65,3% |
138 50% |
2 |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
678 44,1% |
82 31,3% |
217 62% |
130 39,3% |
111 34,7% |
138 50% |
3 |
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
6 0,4 |
6 2,3% |
|
|
|
|
IV |
Số học sinh chia theo phẩm chất |
1539 |
262 |
350 |
331 |
320 |
276 |
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
930 60,4% |
226 86,3% |
143 40,9% |
201 60,7% |
207 64,7% |
153 55,4% |
2 |
Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
609 39,6% |
36 13,7% |
207 59,1% |
130 39,3% |
113 35,3% |
123 44,6% |
3 |
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
V |
Số học sinh chia theo môn học |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiếng Việt |
1539 |
262 |
350 |
331 |
320 |
276 |
a |
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
759 49,3% |
153 58,4% |
174 49,7% |
125 37,8% |
217 67,8% |
90 32,6% |
b |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
769 50% |
102 38,9% |
176 50,3% |
204 61,6% |
101 31,6% |
186 67,4% |
c |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
11 0,7% |
7 2,7% |
|
2 0,6% |
2 0,6% |
|
2 |
Toán |
1539 |
262 |
350 |
331 |
320 |
276 |
a |
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
746 48,8% |
175 66,8% |
189 54% |
156 47,1% |
143 44,7% |
83 30,1% |
b |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
779 50,3% |
80 30,5% |
161 46% |
172 52% |
173 42,8% |
193 69,9% |
c |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
14 0,9% |
7 2,7% |
|
3 0,9 % |
4 12,5 % |
|
3 |
Khoa học |
596 |
|
|
|
320 |
276 |
a |
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
434 72,8% |
|
|
|
289 90,3% |
145 52,5% |
b |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
162 27,2% |
|
|
|
31 9,7% |
131 47,5% |
c |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lịch sử và Địa lí |
596 |
|
|
|
320 |
276 |
a |
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
388 65,1% |
|
|
|
279 87,2% |
109 39,5% |
b |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
208 34,9% |
|
|
|
41 12,8% |
167 60,5% |
c |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Tiếng Anh |
1539 |
262 |
350 |
331 |
320 |
276 |
a |
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
921 59,8% |
158 60,3% |
272 77,7% |
171 51,7% |
194 60,6% |
126 45,7% |
b |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
613 39,8% |
100 38,2% |
78 22,3% |
160 48,3% |
125 39,1% |
150 54,3% |
c |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
5 0,3% |
4 1,5% |
|
|
1 0,3% |
|
6 |
Tin học |
699 |
|
|
208 |
215 |
276 |
a |
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
349 49,9% |
|
|
144 69,2 % |
94 43,7% |
111 40,2% |
b |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
350 50,1% |
|
|
64 30,8% |
121 56,3% |
165 59,8% |
c |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đạo đức |
1539 |
262 |
350 |
331 |
320 |
276 |
a |
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
812 52.8% |
143 54,6% |
131 37,4 |
190 57,4% |
202 63,1% |
146 52,9% |
b |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
727 47,2% |
119 45,4% |
219 62,6% |
141 42,6% |
118 36,9% |
130 47,1% |
c |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tự nhiên và Xã hội |
943 |
262 |
350 |
331 |
|
|
a |
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
460 48,8% |
138 52,7% |
135 38,6% |
187 56,5% |
|
|
b |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
483 51,2% |
124 47,3% |
215 61,4% |
144 43,5% |
|
|
c |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
9 |
Âm nhạc |
1539 |
262 |
350 |
331 |
320 |
276 |
a |
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
602 39,1% |
128 48,9% |
129 36,9% |
118 35,6% |
125 39,1% |
102 37% |
b |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
937 60,9% |
134 51,1% |
221 63,1% |
213 64,4% |
195 60,9 |
174 63% |
c |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
10 |
Mĩ thuật |
1539 |
262 |
350 |
331 |
320 |
276 |
a |
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
602 39,1% |
124 47,3% |
124 35,4% |
131 39,6% |
129 40,3% |
94 34,1% |
b |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
937 60,9% |
138 52,7% |
226 64,6% |
200 60,4% |
191 59,7% |
182 65,9% |
c |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
11 |
Thủ công (Kỹ thuật) |
1539 |
262 |
350 |
331 |
320 |
276 |
a |
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
723 47% |
133 50,8% |
126 36% |
156 47,1% |
182 56,9% |
126 45,7% |
b |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
816 53% |
129 49,2% |
224 64% |
175 52,9% |
138 43,1% |
150 54,3% |
c |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thể dục |
1539 |
262 |
350 |
331 |
320 |
276 |
a |
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
667 43,3% |
134 51,2% |
132 37,7% |
136 41,1% |
149 46,6% |
116 42% |
b |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
872 56,7% |
128 48,9% |
218 62,3% |
195 58,9% |
171 53,4% |
160 58% |
c |
Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
VI |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
1263 |
262 |
350 |
331 |
320 |
|
1 |
Hoàn thành chương trình lớp học (tỷ lệ so với tổng số) |
1249 98,9% |
255 97,3% |
350 100% |
328 99,1% |
316 98,8% |
0 |
2 |
Kiểm tra lại (tỷ lệ so với tổng số) |
14 1,1% |
7 2,7% |
0 |
3 0,9% |
4 1,2% |
0 |
4 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
12 1% |
6 2,3% |
0 |
3 0,9% |
3 0,9% |
0 |
5 |
Bỏ học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
VII |
Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học (tỷ lệ so với tổng số) |
276 100% |
0 |
0 |
0 |
0 |
276 100% |
Phú Mỹ, ngày 05 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Trọng Hiền
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT Biểu mẫu 07
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học
Năm học 2017-2018
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học/số lớp |
41/47 |
|
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
31/41 |
- |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
10/41 |
- |
3 |
Phòng học tạm |
/ |
- |
4 |
Phòng học nhờ |
/ |
- |
III |
Số điểm trường |
3 |
- |
IV |
Tổng diện tích đất (m2) |
8402,9 |
5 m2/học sinh |
V |
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
5388,14 |
3,2 m2/học sinh |
VI |
Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
1968 |
1,17 m2/học sinh |
2 |
Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
64 |
|
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
120 |
|
4 |
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
/ |
|
5 |
Diện tích phòng khác (….)(m2) |
926,76 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
1 |
Khối lớp 1 |
10 |
10/10 |
2 |
Khối lớp 2 |
8 |
8/8 |
3 |
Khối lớp 3 |
10 |
10/10 |
4 |
Khối lớp 4 |
10 |
10/10 |
5 |
Khối lớp 5 |
9 |
9/9 |
VIII |
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
82 |
|
IX |
Tổng số thiết bị |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
2 |
|
2 |
Cát xét |
3 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
1 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
31 |
|
5 |
Bộ âm thanh ( amly, loa ) |
1 |
|
6 |
Bảng tương tác thông minh |
2 |
|
7 |
Laptop |
34 |
|
8 |
Máy chiếu cự ly gần |
2 |
|
9 |
Đàn Organ |
6 |
|
10 |
Bảng tương tác kèm phần mềm điều khiển |
31 |
|
11 |
Hệ thống phòng họp trực tuyến |
1 |
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
200 m2 |
XI |
Nhà ăn |
600 m2 |
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
/ |
|
|
XIII |
Khu nội trú |
/ |
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
6 |
|
11/11 |
|
0,2 m2 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
|
|
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XVII |
Kết nối internet (ADSL) |
x |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
x |
|
XIX |
Tường rào xây |
x |
|
Phú Mỹ, ngày 05 tháng 9 năm2017
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Trọng Hiền
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT Biểu mẫu 08
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục tiểu học
Năm học: 2017-2018
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN |
||||
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
80 |
76 |
4 |
|
|
53 |
10 |
13 |
4 |
|
I |
Giáo viên |
64 |
64 |
|
|
|
48 |
8 |
8 |
|
|
|
Giáo viên dạy lớp |
49 |
49 |
|
|
|
35 |
6 |
8 |
|
|
1 |
Mĩ thuật |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
Thể dục |
4 |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
3 |
Âm nhạc |
2 |
2 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
4 |
Tiếng nước ngoài |
5 |
5 |
|
|
|
4 |
1 |
|
|
|
5 |
Tin học |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
13 |
9 |
4 |
|
|
2 |
2 |
5 |
4 |
|
1 |
Nhân viên văn thư |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
3 |
Thủ quĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
6 |
Nhân viên khác |
9 |
5 |
4 |
|
|
2 |
2 |
1 |
4 |
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Mỹ, ngày 05 tháng 9 năm 2017
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Trọng Hiền
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội