STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
CS1: 496 HS (13 lớp) |
CS1:513 HS (13 lớp) |
CS1:276 HS (7 lớp) CS 2: 188 HS (5 lớp) |
CS1: 279 HS (7 lớp) CS 2: 148 HS (4 lớp) |
CS1: 86HS (2 lớp) CS 2: 213 HS (5 lớp) CS 3: 185 HS (5 lớp) |
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). 2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. 3. Nhà trường tuyển sinh học sinh có hộ khẩu và tạm trú tại phường Phú Mỹ và phân bổ ở các điểm cho phù hợp. |
||||||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006 và chương trình phổ thông 2018 Thực hiện 35 tuần/năm học 1. Ngày tựu trường: 29/8/2022 2. Ngày khai giảng: 05/9/2022 Ngày bắt đầu chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học kỳ I : Từ ngày : 05/9/2022 đến 13/01/2023 ( gồm 19 tuần) Ngày bắt đầu chương trình học kỳ II đến kết thúc chương trình học kỳ II : Từ ngày : 16/01/2023 đến 26/5/2023 ( gồm 17 tuần) 3. Ngày sơ kết học kỳ I : 13/01/2023 Tổng kết năm học: trước ngày 31/5/2023 |
||||
III |
- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. - Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: -Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. - Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị. - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm - Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học. - Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, … 2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh. - Thái độ học tập tích cực, chủ động. - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ. |
||||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng. - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học... - Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian .. - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo. |
||||
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
- Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100% - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất - Lễ phép, tích cực, năng động - Được giáo dục về kỹ năng sống - Có ý thức bảo vệ môi trường - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98 % - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình Tiểu học: 100%. - Không có học sinh bỏ học. - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh - Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì - Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp. - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu. - 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế. |
||||
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. - Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên. - Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS. - Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh. |
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ MỸ |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 2315 | 524 | 482 | 433 | 486 | 390 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày (tỷ lệ so với tổng số) |
1006 43,5% |
524 100% |
482 100% |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | ||||||
a | Về năng lực | 2315 | 524 | 482 | 433 | 486 | 390 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1213 52,4% |
249 47,5% |
249 47,5% |
249 57,5% |
249 51,2% |
206 52,8% |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
1089 47% |
263 50,2% |
263 50,2% |
183 42,3% |
237 48,8% |
184 47,2% |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
13 0,6% |
12 2,3% |
12 2,3% |
1 0,2% |
0 0% |
0 0% |
b | Về phẩm chất | 2315 | 524 | 482 | 433 | 486 | 390 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1260 54,4% |
274 52,3% |
270 56% |
283 65,4% |
245 50,4% |
188 48,2% |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
1055 45,6% |
250 47,7% |
212 44% |
150 34,6% |
241 49,6% |
202 51,8% |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
0 0% |
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | ||||||
1 | Tiếng Việt | 2315 | 524 | 482 | 433 | 486 | 390 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1054 45,5% |
254 | 240 | 218 | 202 | 140 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1240 53,6% |
255 | 238 | 213 | 284 | 250 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
21 0,9% |
15 | 4 | 2 | 0 | 0 |
2 | Toán | 2315 | 524 | 482 | 433 | 486 | 390 |
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1077 46,5% |
291 | 250 | 214 | 189 | 133 | |
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1213 52,4% |
221 | 229 | 215 | 291 | 257 | |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
25 1,1% |
12 | 3 | 4 | 6 | 0 |
3 | Khoa học | 876 | 0 | 0 | 0 | 486 | 390 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
418 47,7% |
0 |
0 |
0 |
244 | 174 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
458 52,3% |
0 |
0 |
0 |
242 | 216 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0% |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Lịch sử và Địa lí | 876 | 0 | 0 | 0 | 486 | 390 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
398 45,4% |
0 | 0 | 0 | 231 | 167 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
478 54.6% |
0 | 0 | 0 | 255 | 223 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0% |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Tiếng Anh | 2315 | 524 | 482 | 433 | 486 | 390 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
934 40,3% |
211 | 232 | 204 |
150 | 137 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1381 59,7% |
313 | 250 | 229 |
336 | 253 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0% |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Tin học | 876 | 0 | 0 | 0 | 486 | 390 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
377 43,0% |
0 | 0 | 0 | 226 | 151 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
499 57,0% |
0 |
0 |
0 | 260 | 239 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0% |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Đạo đức | 2315 | 524 | 482 | 433 | 486 | 390 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1309 56.5% |
288 |
261 | 272 | 282 | 206 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 1006 43,5% |
236 |
221 | 161 | 204 | 184 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0% |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Tự nhiên và Xã hội | 1439 | 524 | 482 | 433 | 0 | 0 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
780 54,2% |
273 | 258 | 249 | 0 | 0 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
659 45,8% |
251 | 224 | 184 | 0 | 0 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0% |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Âm nhạc | 2315 | 524 | 482 | 433 | 486 | 390 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1028 44,4% |
273 | 310 | 209 | 195 | 136 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1287 55,6% |
251 | 172 | 224 | 291 | 254 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
8 0,3% |
0 |
0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Mĩ thuật | 2315 | 524 | 482 | 433 | 486 | 390 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1303 56,3% |
273 | 310 | 288 | 189 | 243 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1012 43,7% |
251 | 172 | 145 | 297 | 147 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0% |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 |
Thủ công (Kỹ thuật) | 1309 | 0 | 0 | 433 | 486 | 390 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
255 721 55,1% |
0 |
0 | 255 | 276 | 190 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
588 44,9% |
0 | 0 | 178 | 210 | 200 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0% |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Thể dục | 2315 | 524 | 482 | 433 | 486 | 390 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1133 49,0% |
248 | 227 | 246 | 245 | 167 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1181 51,0% |
276 | 255 | 187 | 241 | 222 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
0 0% |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 2315 | 524 | 482 | 433 | 486 | 390 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
2287 98,8% |
509 97,1% |
478 99,2% |
430 99,3% |
480 98,8% |
390 100% |
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
801 34,6% |
234 44,7% |
207 42,9% |
174 40,2 % |
107 22 % |
79 20,3 % |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 0 0% |
0 |
0 | 0 |
0 |
0 |
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
28 1,2% |
15 2,9% |
4 0,8% |
3 0,7% |
6 1,2% |
0 0% |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 42/61 | |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 32/42 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 10/42 | - |
3 | Phòng học tạm | / | - |
4 | Phòng học nhờ | / | - |
III | Số điểm trường lẻ | 2 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 8402,9 | 4,25 m2/học sinh |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 5388,14 | 2,72 m2/học sinh |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 2016 | 1,102 m2/học sinh |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 120 | |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | / | |
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 42 | |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 52,5 | |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 124 | |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 76 | |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | / | |
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 70 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 48 | 35/61 |
1.1 | Khối lớp 1 | 15 | 7/12 |
1.2 | Khối lớp 2 | 15 | 7/12 |
1.3 | Khối lớp 3 | 7 | 7/12 |
1.4 | Khối lớp 4 | 7 | 7/11 |
1.5 | Khối lớp 5 | 7 | 7/12 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 16 | 16/51 |
2.1 | Khối lớp 1 | 5 | 5/12 |
2.2 | Khối lớp 2 | 5 | 5/12 |
2.3 | Khối lớp 3 | 3 | 3/10 |
2.4 | Khối lớp 4 | 0 | 0/7 |
2.5 | Khối lớp 5 | 3 | 3/10 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
82 | Số học sinh/bộ: 1/1 |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 5 | |
2 | Cát xét | 4 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 31 | |
5 | Bộ âm thanh ( amly, loa ) | 2 | |
6 | Bảng tương tác thông minh | 2 | |
7 | Laptop | 34 | |
8 | Máy chiếu cự ly gần | 3 | |
9 | Đàn Organ | 6 | |
10 | Bảng tương tác kèm phần mềm điều khiển | 31 | |
11 | Hệ thống phòng họp trực tuyến | 1 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 200 m2 |
XI | Nhà ăn | 600 m2 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
/ | ||
XIII | Khu nội trú | / |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 6 | 11/11 | 0,2 m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp NH: 2021-2022 |
||||||||
ĐH | CĐ | TC | Dưới TC |
Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Tốt | Khá | Đạt | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 91 | 78 | 6 | 1 | 5 | 13 | 48 | ||||||
I | Giáo viên | 76 | 72 | 4 | 0 | 16 | 12 | 44 | 57 | 20 | |||
Trong đó giáo viên chuyên biệt | 62 | 58 | 3 | 16 | 11 | 28 | 45 | 16 | |||||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 5 | 4 | 1 | 1 | 4 | 5 | 2 | |||||
3 | Tin học | 3 | 3 | 3 | 2 | ||||||||
4 | Âm nhạc | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||||
5 | Mỹ thuật | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
6 | Thể dục | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | 1 | 2 | |||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
III | Nhân viên | 11 | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | ||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||
5 | Nhân viên thư viện-thiết bị | 1 | 1 | ||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | |||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | 1 | 1 | 1 | |||||||||
8 | TPT Đội | 1 | 1 | 1 | |||||||||
9 | PC-XMC | ||||||||||||
10 | Bảo vệ | 3 | 3 | ||||||||||
11 | Phục vụ | 2 | 2 |
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội