STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
CS1: 508 HS (13 lớp) |
CS1: 235 HS (6 lớp) CS 2: 113 HS (3 lớp) CS 3: 106 HS (3 lớp) |
CS1: 263 HS (6 lớp) CS 2: 81 HS (2 lớp) CS 3: 154 HS (4 lớp) |
CS1: 243HS (6 lớp) CS 2: 82 HS (2 lớp) CS 3: 82 HS (2 lớp) |
CS1: 271HS (7 lớp) |
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). 2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. 3. Nhà trường tuyển sinh học sinh có hộ khẩu và tạm trú tại phường Phú Mỹ và phân bổ ở các điểm cho phù hợp. |
||||||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006. Thực hiện 35 tuần/năm học 1. Ngày tựu trường: 01/09/2020 2. Ngày khai giảng: 05/09/2020 Ngày bắt đầu chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học kỳ I : Từ ngày : 07/09/2020 đến 15/01/2021 ( gồm 19 tuần) 3. Ngày sơ kết học kỳ I : 15/01/2021 Tổng kết năm học: ngày 31/05/2021 |
||||
III |
- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. - Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: -Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. - Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị. - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm - Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học. - Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, … 2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh. - Thái độ học tập tích cực, chủ động. - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ. |
||||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng. - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học... - Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian .. - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo. |
||||
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
- Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100% - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất - Lễ phép, tích cực, năng động - Được giáo dục về kỹ năng sống - Có ý thức bảo vệ môi trường - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98 % - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%. - Không có học sinh bỏ học. - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh - Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì - Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp. - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu. - 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế. |
||||
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. - Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên. - Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS. - Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh. |
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG TH PHÚ MỸ |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 1947 | 426 | 488 | 391 | 268 | 374 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày (tỷ lệ so với tổng số) |
1023 52.5% |
226 53% |
261 53.5% |
242 61.9% |
229 85.4% |
300 80.2% |
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 1947 | 426 | 488 | 391 | 268 | 374 |
a | Về năng lực | ||||||
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
921 47.3% |
176 41.3% |
227 46.5% |
220 56.3% |
146 54.5% |
152 40.6% |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
1010 51.9% |
242 56.8% |
257 52% |
170 43.5% |
119 44.4% |
222 59.4% |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
16 0.8% |
8 1.9% |
4 0.8% |
1 0.3% |
3 1.1% |
|
b | Về phẩm chất | 1947 | 426 | 488 | 391 | 268 | 374 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1113 57.2% |
308 72.3% |
245 50.2% |
247 63.2% |
134 50% |
179 47.9% |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
831 42.7% |
118 27.7% |
243 49.8% |
143 36.6% |
132 49.3% |
195 52.1% |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
3 0.2% |
1 0.3% |
2 0.7% |
|||
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | ||||||
1 | Tiếng Việt | 1947 | 426 | 488 | 391 | 268 | 374 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
830 42.6% |
205 48.1% |
204 41.8% |
185 47.3% |
109 40.7% |
127 34% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1102 56.6% |
213 50% |
280 57.4% |
205 52.4% |
157 58.6% |
147 66% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
15 0.8% |
8 1.9% |
4 0.8% |
1 0.3% |
2 0.7% |
|
2 | Toán | 1947 | 426 | 488 | 391 | 268 | 374 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
845 43.4% |
217 50.9% |
206 42.2% |
185 47.3% |
109 40.7% |
128 34.2% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1082 55.6% |
203 47.7% |
280 57.4% |
203 51.9 |
150 56% |
246 65.8% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
20 1% |
6 1.4% |
2 0.4% |
3 0.8% |
9 3.4% |
|
3 | Khoa học | 642 | |||||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
337 52.5% |
162 60.4% |
175 46.8% |
|||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
305 47.5% |
106 39.6% |
199 53.2% |
|||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
4 | Lịch sử và Địa lí | 642 | |||||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
294 45.8% |
143 53.4% |
151 40.4% |
|||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
348 54.2% |
125 46.6% |
223 59.6% |
|||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
5 | Tiếng Anh | 1947 | 426 | 488 | 391 | 268 | 374 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
706 36.3% |
182 42.7% |
172 35.2% |
146 37.3% |
79 29.5% |
127 34% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1241 63.7% |
244 57.3% |
316 64.8% |
245 62.7% |
189 70.5% |
247 66% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
6 | Tin học | 824 | 243 | 250 | 331 | ||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
376 45.6% |
130 53.5% |
109 43.6% |
137 41.4% |
||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
445 54% |
112 46.1% |
139 55.6% |
194 58.6% |
||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
3 0.4% |
1 0.4% |
2 0.8% |
|||
7 | Đạo đức | 1947 | 426 | 488 | 391 | 268 | 374 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1047 53.8% |
248 58.2% |
227 46.5% |
215 55% |
145 54.1% |
212 56.7% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 900 46.2% |
178 41.8% |
261 53.5% |
176 45% |
123 45.9% |
162 43.3% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
8 | Tự nhiên và Xã hội | 1305 | 426 | 488 | 391 | ||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
657 50.3% |
218 51.2% |
228 46.7% |
211 54% |
||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
648 49.7% |
208 48.8% |
260 53.3% |
180 46% |
||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
9 | Âm nhạc | 1947 | 426 | 488 | 391 | 268 | 374 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
873 44.8% |
197 46.2% |
207 42.4% |
193 49.4% |
113 42.2% |
163 43.6% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1074 55.2% |
229 53.8% |
281 57.6% |
198 50.6% |
155 57.8% |
211 56.4% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
10 | Mĩ thuật | 1947 | 426 | 488 | 391 | 268 | 374 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
766 39.3% |
188 44.1% |
176 36.1% |
173 44.2% |
109 40.7% |
120 32.1% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1181 60.7% |
238 55.6% |
312 63.9% |
218 55.8% |
159 59.% |
254 67.9% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
11 | Thủ công (Kỹ thuật) | 1947 | 426 | 488 | 391 | 268 | 374 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
962 49.4% |
198 46.5% |
223 45.7% |
199 50.9% |
158 59% |
184 49.2% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
985 50.6% |
228 53.5% |
256 54.3% |
192 49.1% |
110 41% |
190 50.8% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
12 | Thể dục | 1947 | 426 | 488 | 391 | 268 | 374 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
840 44.7% |
193 45.3% |
208 42.6% |
181 46.3% |
128 47.8% |
160 42.8% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1077 55.3% |
233 54.7% |
280 57.4% |
210 53.7% |
140 52.2% |
214 57.2% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | ||||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1546 98.3% |
418 98.1% |
484 99.2% |
387 90% |
257 95.9% |
374 100% |
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
478 30.4% |
146 34.3% |
134 27.5% |
89 22.8% |
46 17.2% |
63 16.8% |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 2 0.1% |
2 0.5% |
||||
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
27 1.7% |
8 1.9% |
4 0.8% |
4 1% |
11 4.1% |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 42/54 | |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 32/42 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 10/42 | - |
3 | Phòng học tạm | / | - |
4 | Phòng học nhờ | / | - |
III | Số điểm trường lẻ | 2 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 8402,9 | 4,25 m2/học sinh |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 5388,14 | 2,72 m2/học sinh |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 2016 | 1,102 m2/học sinh |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 120 | |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | / | |
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 42 | |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 52,5 | |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 124 | |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 76 | |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | / | |
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 70 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 35 | 35/51 |
1.1 | Khối lớp 1 | 7 | 7/12 |
1.2 | Khối lớp 2 | 7 | 7/12 |
1.3 | Khối lớp 3 | 7 | 7/10 |
1.4 | Khối lớp 4 | 7 | 7/7 |
1.5 | Khối lớp 5 | 7 | 7/10 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 16 | 16/51 |
2.1 | Khối lớp 1 | 5 | 5/12 |
2.2 | Khối lớp 2 | 5 | 5/12 |
2.3 | Khối lớp 3 | 3 | 3/10 |
2.4 | Khối lớp 4 | 0 | 0/7 |
2.5 | Khối lớp 5 | 3 | 3/10 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
82 | Số học sinh/bộ: 1/1 |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 2 | |
2 | Cát xét | 4 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 31 | |
5 | Bộ âm thanh ( amly, loa ) | 2 | |
6 | Bảng tương tác thông minh | 2 | |
7 | Laptop | 34 | |
8 | Máy chiếu cự ly gần | 2 | |
9 | Đàn Organ | 6 | |
10 | Bảng tương tác kèm phần mềm điều khiển | 31 | |
11 | Hệ thống phòng họp trực tuyến | 1 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 200 m2 |
XI | Nhà ăn | 600 m2 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
/ | ||
XIII | Khu nội trú | / |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 6 | 11/11 | 0,2 m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp NH: 2019-2020 |
||||||||
ĐH | CĐ | TC | Dưới TC |
Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Tốt | Khá | Đạt | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 95 | 78 | 8 | 4 | 5 | 16 | 12 | 55 | 1 | 44 | 26 | 1 | |
I | Giáo viên | 79 | 71 | 7 | 1 | 16 | 12 | 51 | 44 | 24 | 1 | ||
Trong đó giáo viên chuyên biệt | 63 | 56 | 6 | 1 | 16 | 11 | 36 | 32 | 22 | ||||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 6 | 5 | 1 | 1 | 5 | 5 | ||||||
3 | Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
4 | Âm nhạc | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||||
5 | Mỹ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
6 | Thể dục | 4 | 4 | 4 | 2 | 2 | |||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | 1 | 2 | |||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
III | Nhân viên | 13 | 4 | 1 | 3 | 5 | 1 | ||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 2 | 1 | 1 | |||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||
5 | Nhân viên thư viện-thiết bị | 1 | 1 | ||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | ||||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | 1 | 1 | ||||||||||
8 | TPT Đội | 1 | 1 | 1 | |||||||||
9 | PC-XMC | 1 | 1 | ||||||||||
10 | Bảo vệ | 3 | 3 | ||||||||||
11 | Phục vụ | 2 | 1 | 1 |
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội