\ STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 Sỉ số: 527 |
Lớp 2 Sỉ số: 469 |
Lớp 3 Sỉ số: 488 |
Lớp 4 Sỉ số: 456 |
Lớp 5 Sỉ số: 426 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Trẻ 6 tuổi |
Hoàn thành chương trình lớp 1 |
Hoàn thành chương trình lớp 2 |
Hoàn thành chương trình lớp 3 |
Hoàn thành chương trình lớp 4 |
- Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm) - Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. - Trẻ có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại khu 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8 phường Phú Mỹ. |
||||||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | - Chương trình giáo dục phổ thông 2018 Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT đối với lớp 1, 2, 3, 4. - Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006 đối với lớp 5. - Thực hiện 35 tuần/năm học. |
||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. | - Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. -Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học( đối với lớp 5) - Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy định giá học sinh tiểu học ( có hiệu lực từ ngày 20/10/2020) được thực hiện theo lộ trình: Từ năm 2020 – 2021 đối với học sinh lớp 1; năm học 2021 – 2022 đối với lớp 2; năm học 2022 – 2023 đối với lớp 3; năm học 2023 – 2024 đối với lớp 4. - Phối hợp thông qua BCH Hội cha mẹ học sinh; qua sổ liên lạc; thư điện tử; qua phần mềm SMAS, gọi điện thoại; gặp trực tiếp. - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm |
||||
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh. - Thái độ học tập tích cực, chủ động. - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ. |
|||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng. - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học... - Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian .. - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo. - Tổ chức giáo dục KNS, giáo dục STEM cho học sinh các khối lớp. |
||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất - Lễ phép, tích cực, năng động - Được giáo dục về kỹ năng sống - Có ý thức bảo vệ môi trường - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98 % - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%. - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh - Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu. - 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế. |
||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của HS | - Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. - Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên. - Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS. - Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh. |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 2351 | 488 | 505 | 459 | 423 | 476 |
II | Số học sinh | 42,2 % | 100% | 100% | % | % | % |
học 2 buổi/ngày | |||||||
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
III | Số học sinh chia theo phẩm chất | ||||||
1 | (Yêu nước) | 1452 | 488 | 505 | 459 | ||
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 843 58,1% |
275 56,4% |
288 57% |
280 61% |
|||
Đạt | 609 41,9% |
213 43,6% |
217 43% |
179 39% |
|||
Chưa đạt | |||||||
2 |
(Nhân ái) Đoàn kết, yêu thương |
2351 | 488 | 505 | 459 | 423 | 476 |
( Ti lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 1478 62,9% |
275 56,4% |
288 57% |
279 60,8% |
324 76,6% |
312 65,5% |
|
Đạt | 873 37,1% |
213 43,6% |
217 43% |
180 39,2% |
99 23,4% |
164 34,5% |
|
Chưa đạt | |||||||
3 | (Chăm chỉ) Chăm học, chăm làm |
2351 | 488 | 505 | 459 | 423 | 476 |
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 1333 56,7% |
276 56,6% |
288 57% |
277 60,3% |
278 65,7% |
214 45% |
|
Đạt | 1018 43,3% |
212 43,4% |
217 43% |
182 39,7% |
145 34,3% |
262 55% |
|
Chưa đạt | |||||||
4 | (Trung thực) Trung thực, kỷ luật |
2351 | 488 | 505 | 459 | 423 | 476 |
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 1375 58,49% |
280 57,4% |
288 57% |
282 61,4% |
287 67,8% |
238 50% |
|
Đạt | 976 41,51% |
208 42,6% |
217 43% |
177 38,6% |
136 32,2% |
238 50% |
|
Chưa đạt | |||||||
5 | ( Trách nhiệm) Tự tin, trách nhiệm |
2351 | 488 | 505 | 459 | 423 | 476 |
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 1333 56,7% |
276 56,6% |
288 57% |
272 59,3% |
278 65,7% |
219 46% |
|
Đạt | 1018 43,3% |
212 43,4% |
217 43% |
187 40.7% |
145 34,3% |
257 54% |
|
Chưa đạt | |||||||
IV | Số học sinh chia theo năng lực |
||||||
1 | (Ngôn ngữ) ( Tỉ lệ so với tổng số) |
1452 | 488 | 505 | 459 | ||
Tốt | 753 51,9% |
250 51,2% |
254 50,3% |
249 54,2% |
|||
Đạt | 683 47% |
266 46,3% |
247 48,9% |
210 45,8% |
|||
Chưa đạt | 16 1,1% |
12 2,5% |
4 0,8% |
0 | |||
2 |
(Tính toán) | 1452 | 488 | 505 | 459 | ||
(Tỉ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 753 51,9% |
254 52,0% |
254 50,3% |
245 53,4% |
|||
Đạt | 686 47,2% |
225 46,1% |
247 48,9% |
214 46,6% |
|||
Chưa đạt | 13 0,9% |
9 1,8% |
4 0,8% |
0 | |||
3 |
(Khoa học) (Tỉ lệ so với tổng số) |
1452 | 488 | 505 | 459 | ||
Tốt | 758 52,2% |
251 51,4% |
254 50,3% |
253 55,1% |
|||
Đạt | 690 47,5% |
236 48,4% |
248 49,1% |
206 44,9% |
|||
Chưa đạt | 4 0,3% |
1 0,2% |
3 0,6% |
0 | |||
4 | (Thẩm mĩ) | 1452 | 488 | 505 | 459 | ||
Tỉ lệ so với tổng số | |||||||
Tốt | 753 51,9% |
253 51,8% |
254 50,3% |
246 53,6% |
|||
Đạt | 698 48,1% |
234 48,0% |
251 49,7% |
213 46,4% |
|||
Chưa đạt | 1 0,1% |
1 0,2% |
0 | 0 | |||
5 | (Tự chủ và tự học) Tự phục vụ và tự quản 3(tỷ lệ so với tổng số) |
2351 | 488 | 505 | 459 | 423 | 476 |
Tốt | 1598 79,7% |
249 51% |
254 50,3% |
252 54,9% |
263 62,2% |
239 50.2% |
|
Đạt | 404 20,2% |
233 47,7% |
248 49,1% |
207 45,1% |
160 37,8% |
237 49,8% |
|
Chưa đạt | 2 0,1% |
6 1,2% |
3 0,6 % |
0 | 0 | 0 | |
6 | (Giao tiếp hợp tác) Hợp tác (tỷ lệ so với tổng số) |
2351 | 488 | 505 | 459 | 423 | 476 |
Tốt | 1289 54,83% |
252 51,6% |
254 50,3% |
258 56,2% |
281 66,4% |
244 51,3% |
|
Đạt | 1054 44,83% |
231 47,3% |
248 49,1% |
201 43,8% |
142 33,6% |
232 48,7% |
|
Chưa đạt | 8 0,34% |
5 1,0% |
3 0,6 % |
0 | 0 | 0 | |
7 | ( Giải quyết vấn đề, sáng tạo)) Tự học giải quyết vấn đề |
2351 | 488 | 505 | 459 | 423 | 476 |
(tỷ lệ so với tổng số) | |||||||
Tốt | 1229 52,28% |
248 50,8% |
254 50,3% |
255 55,6% |
264 62,4% |
208 43,7% |
|
Đạt | 1113 47,34% |
234 48% |
248 49,1% |
204 44,4% |
159 37,6% |
268 56,3% |
|
Chưa đạt | 9 0,38% |
6 1,2% |
3 0,6 % |
0 | 0 | 0 | |
8 | ( Thể chất) (tỷ lệ so với tổng số) |
1452 | 488 | 505 | 459 | ||
Tốt | 742 51,1% |
245 50,2% |
254 50,3% |
243 52,9% |
|||
Đạt | 709 48,8% |
242 49,6% |
251 49,7% |
216 47,1% |
|||
Chưa đạt | 1 0,1% |
1 0,2% |
0 | 0 | |||
Công nghệ (tỷ lệ so với tổng số) |
459 | 459 | |||||
9 | Tốt | 249 54,2% |
249 54,2% |
||||
Đạt | 210 45,8% |
210 45,8% |
|||||
Chưa đạt | 0 | 0 | |||||
Tin học (tỷ lệ so với tổng số) |
459 | 459 | |||||
10 | Tốt | 247 53,8% |
247 53,8% |
||||
Đạt | 212 46,2% |
212 46,2% |
|||||
Chưa đạt | 0 | 0 | |||||
V | Kết quả đánh giá học sinh |
2351 | 488 | 505 | 459 | 423 | 476 |
1 | Hoàn thành xuất sắc ( tỉ lệ so với tổng số |
588 25,01% |
221 45,3% |
216 42,8% |
151 32.9% |
||
2 | Hoàn thành tốt ( tỉ lệ so với tổng số) |
11 0,47% |
0 0% |
0 0% |
11 2,4% |
||
3 | Hoàn thành (Tỉ lệ so với tổng số) |
1722 73,46% |
254 52% |
285 56,4% |
294 64,1% |
418 98,8% |
476 100% |
4 | Chưa hoàn thành (Tỉ lệ so với tổng số) |
25 1,06% |
13 2,7% |
4 0,8% |
3 0,7% |
5 1,2 |
0 |
VI |
Khen thưởng cuối năm | 2351 | 488 | 505 | 459 | 423 | 476 |
1 | HS hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ học tập và rèn luyện. (Học sinh xuất sắc) |
822 34,96% |
221 45,29% |
216 42,77% |
151 32,90% |
124 29,31% |
110 23,11% |
2 | Học sinh tiêu biểu | 0% | 0 % | 0 % | 0 % | ||
3 | HS có thành tích vượt trội được giáo viên giới thiệu, tập thể lớp công nhận |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 42/61 | |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 32/42 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 10/42 | - |
3 | Phòng học tạm | / | - |
4 | Phòng học nhờ | / | - |
III | Số điểm trường lẻ | 2 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 8402,9 | 4,25 m2/học sinh |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 5388,14 | 2,72 m2/học sinh |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 2016 | 1,102 m2/học sinh |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 120 | |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | / | |
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 42 | |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 52,5 | |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 124 | |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 76 | |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | / | |
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 70 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 48 | 35/61 |
1.1 | Khối lớp 1 | 15 | 7/12 |
1.2 | Khối lớp 2 | 15 | 7/12 |
1.3 | Khối lớp 3 | 7 | 7/12 |
1.4 | Khối lớp 4 | 7 | 7/11 |
1.5 | Khối lớp 5 | 7 | 7/12 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 45 | 45/61 |
2.1 | Khối lớp 1 | 0 | 0/13 |
2.2 | Khối lớp 2 | 0 | 0/12 |
2.3 | Khối lớp 3 | 15 | 15/13 |
2.4 | Khối lớp 4 | 15 | 15/12 |
2.5 | Khối lớp 5 | 15 | 15/11 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
82 | Số học sinh/bộ: 1/1 |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 5 | |
2 | Cát xét | 4 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 31 | |
5 | Bộ âm thanh ( amly, loa ) | 2 | |
6 | Bảng tương tác thông minh | 2 | |
7 | Laptop | 38 | |
8 | Máy chiếu cự ly gần | 4 | |
9 | Đàn Organ | 6 | |
10 | Bảng tương tác kèm phần mềm điều khiển | 31 | |
11 | Hệ thống phòng họp trực tuyến | 1 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 200 m2 |
XI | Nhà ăn | 600 m2 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
/ | ||
XIII | Khu nội trú | / |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 6 | 11/11 | 0,2 m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp NH: 2022-2023 |
||||||||
ĐH- TS |
CĐ | TC | Dưới TC |
Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Tốt | Khá | Đạt | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 93 | 85 | 3 | 0 | 5 | 1 | 14 | 68 | 1 | 64 | 18 | ||
I | Giáo viên | 80 | 79 | 1 | 0 | 1 | 11 | 65 | 62 | 18 | |||
Trong đó giáo viên chuyên biệt | 63 | 62 | 1 | 1 | 10 |
49 | 46 | 16 | |||||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||||||
3 | Tin học | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||
4 | Âm nhạc | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
5 | Mỹ thuật | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||||
6 | Thể dục | 5 | 5 | 1 | 4 | 4 | 1 | ||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 2 | ||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | `1 | 1 | 2 | |||||||
III | Nhân viên | 10 | 3 | 2 | 1 | 5 | 2 | 1 | |||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 0 | 0 | ||||||||||
5 | Nhân viên thư viện-thiết bị | 1 | 1 | ||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | |||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | 1 | 1 | 1 | |||||||||
8 | TPT Đội | 1 | 1 | 1 | |||||||||
9 | PC-XMC | ||||||||||||
10 | Bảo vệ | 3 | 3 | ||||||||||
11 | Phục vụ | 2 | 2 |
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội