Năm học | Hình thức | Nội dung | Trình độ đào tạo | Thời gian | Ghi chú |
2019-2020 |
Bồi dưỡng | Chuyên môn | / | Ngắn hạn | Tập huấn chuyên môn |
Không tập trung | Chính trị | Trung cấp | 1 năm | Thầy Tam |
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
CS1: 228 HS (6 lớp) CS 2: 109 HS (3 lớp) CS3: 96 HS (3 lớp) |
CS1: 263 HS (6 lớp) CS 2: 80 HS (2 lớp) CS 3: 156 HS (4 lớp) |
CS1: 245 HS (6 lớp) CS 2: 75 HS (2 lớp) CS 3: 74 HS (2 lớp) |
CS1: 231HS (6 lớp) CS 2: 39 HS (1 lớp) |
CS1: 303HS (8 lớp) CS 2: 77 HS (2 lớp) |
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). 2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. 3. Nhà trường tuyển sinh học sinh có hộ khẩu và tạm trú tại phường Phú Mỹ và phân bổ ở các điểm cho phù hợp. |
||||||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006. Thực hiện 35 tuần/năm học 1. Ngày tựu trường: 12/8/2019 2. Ngày khai giảng: 5/9/2019 Ngày bắt đầu chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học kỳ I : Từ ngày : 19/8/2019 đến 27/12/2019 ( gồm 19 tuần) 3. Ngày kiểm tra cuối học kỳ I: Từ ngày 23/12/2019 đến 27/12/2019 - Ngày 23/12/2019: kiểm tra môn Tiếng Việt - Ngày 24/12/2019: kiểm tra môn Toán - Các môn: Khoa học, Lịch sử và Địa lý lớp 4,5 và các môn tự chọn: Từ 16/12/2019 đến 20/12/2019. 4. Ngày sơ kết học kỳ I : 27/12/2019 Ngày kiểm tra cuối năm : Từ ngày 11/5/2020 đến 15/5/2020 - Ngày 11/5/2020: kiểm tra môn Tiếng Việt (Khối 1,2,3,4) - Ngày 12/5/2020: kiểm tra môn Toán (Khối 1,2,3,4) - Các môn: Khoa học, Lịch sử và Địa lý lớp 4,5 và các môn tự chọn: Từ 04/5/2020 đến 08/5/2020. Lưu ý: khối 5 do chuẩn bị hồ sơ cho các em dự thi lớp 6 tạo nguồn nên sẽ kiểm tra theo lịch sau: - Ngày 04/5/2020: kiểm tra môn Tiếng Việt - Ngày 05/5/2020: kiểm tra môn Toán Tổng kết năm học: Từ ngày 18/5/2020 đến 22/5/2020. Kết thúc năm học ngày 22/5/2020 |
||||
III |
- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. - Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: -Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. - Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị. - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm - Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học. - Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, … 2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh. - Thái độ học tập tích cực, chủ động. - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ. |
||||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng. - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học... - Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian .. - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo. |
||||
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
- Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100% - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất - Lễ phép, tích cực, năng động - Được giáo dục về kỹ năng sống - Có ý thức bảo vệ môi trường - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98 % - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%. - Không có học sinh bỏ học. - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh - Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì - Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp. - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu. - 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế. |
||||
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. - Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên. - Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS. - Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh. |
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG TH PHÚ MỸ |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 1870 | 506 | 382 | 257 | 387 | 338 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày (tỷ lệ so với tổng số) |
1183 63,3% |
264 52,2% |
245 64,1% |
192 74,7% |
240 62% |
242 71,6% |
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 1870 | 506 | 382 | 257 | 387 | 338 |
a | Về năng lực | ||||||
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
986 52,7% |
248 49% |
167 43,7% |
138 53,7% |
237 61,2% |
196 58% |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
865 46,3% |
243 48% |
213 55,8% |
118 45,9% |
149 38,5% |
142 42% |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
19 1% |
15 3% |
2 0,5% |
1 0,4% |
1 0,3% |
|
b | Về phẩm chất | 1870 | 506 | 382 | 257 | 387 | 338 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1104 59% |
385 76,1% |
176 46,1% |
138 53,7% |
242 62,5% |
163 48,2% |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
762 40,7% |
120 23,7% |
205 53,7% |
118 45,9% |
144 37,2% |
175 51,8% |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
4 0,3% |
1 0,2% |
1 0,2% |
1 0,4% |
1 0,3% |
|
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | ||||||
1 | Tiếng Việt | 1870 | 506 | 382 | 257 | 387 | 338 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
839 44,9% |
240 47,4% |
168 44% |
130 50,6% |
173 44,7% |
128 37,9% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1002 53,6% |
251 49,6% |
210 55% |
122 47,5% |
209 54% |
210 62,1% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
29 1,5% |
15 3% |
4 1% |
5 1,9% |
5 1,3% |
|
2 | Toán | 1870 | 506 | 382 | 257 | 387 | 338 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
826 44,2% |
260 51,4% |
166 43,5% |
120 46,7% |
152 39,3% |
128 37,9% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1013 54,2% |
233 46% |
213 55,8% |
130 50,6% |
227 58,7% |
210 62,1% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
31 1,6% |
13 2,6% |
3 0,8% |
7 2,7 % |
8 2,1 % |
|
3 | Khoa học | 725 | 387 | 338 | |||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
358 49,4% |
190 49,1% |
168 49,7% |
|||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
366 50,5% |
196 50,6% |
170 50,3% |
|||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,1% |
1 0,3% |
||||
4 | Lịch sử và Địa lí | 725 | 387 | 338 | |||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
350 48,3% |
176 45,5% |
174 51,5% |
|||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
375 51,7% |
211 54,5% |
164 48,5% |
|||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
5 | Tiếng Anh | 1870 | 506 | 382 | 257 | 387 | 338 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
731 39,1% |
211 41,7% |
176 46,1% |
83 32,3% |
37,5% | 116 34,3% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1137 60,8% |
294 58,1% |
206 53,9% |
173 67,3% |
342 62,5% |
222 65,7% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
2 0,1% |
1 0,2% |
1 0,4% |
|||
6 | Tin học | 674 | 192 | 240 | 242 | ||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
308 45,7% |
92 47,9% |
112 46,7% |
104 43% |
||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
363 53,9% |
97 50,5% |
128 53,3% |
138 57% |
||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
3 0,4% |
3 1,6% |
||||
7 | Đạo đức | 1870 | 506 | 382 | 257 | 387 | 338 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
985 52,7% |
262 51,8% |
172 45% |
154 59,9% |
205 53% |
192 56,8% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 884 47,3% |
244 48,2% |
210 55% |
102 39,7% |
182 47% |
146 43,2% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,1% |
1 0,4% |
||||
8 | Tự nhiên và Xã hội | 1145 | 506 | 382 | 257 | ||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
569 49,7% |
252 49,8% |
171 44,8% |
146 56,8% |
||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
575 50,2% |
254 50,2% |
211 55,2% |
110 42,8% |
||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,1% |
1 0,4% |
||||
9 | Âm nhạc | 1870 | 506 | 382 | 257 | 387 | 338 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
869 46,5% |
230 45,5% |
176 46,1% |
153 59,5% |
172 44,4% |
138 40,8% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1000 53,5% |
276 54,5% |
206 53,9% |
103 40,1% |
215 55,6% |
200 59,2% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,1% |
1 0,4% |
||||
10 | Mĩ thuật | 1870 | 506 | 382 | 257 | 387 | 338 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
789 42,2% |
214 42,3% |
148 38,7% |
119 46,3% |
174 45% |
134 39,6% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1080 57,8% |
292 57,7% |
234 61,3% |
137 53,3% |
213 55% |
204 60,4% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,1% |
1 0,4% |
||||
11 | Thủ công (Kỹ thuật) | 1870 | 506 | 382 | 257 | 387 | 338 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
929 49,7% |
247 48,8% |
165 43,2% |
134 52,1% |
213 55% |
170 50,3% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
940 50,43% |
259 51,2% |
217 56,8% |
122 47,5% |
174 45% |
168 49,7% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,1% |
1 0,4% |
||||
12 | Thể dục | 1870 | 506 | 382 | 257 | 387 | 338 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
838 44,8% |
222 43,9% |
158 41,4% |
114 44,4% |
203 42,5% |
141 41,7% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1031 55,1% |
284 56,1% |
224 58,6% |
142 55,3% |
184 47,5% |
197 58,3% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,1% |
1 0,4% |
||||
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1532 | 506 | 382 | 257 | 387 | |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1499 97,8% |
491 97% |
379 99,2% |
251 97,7% |
378 97,7% |
|
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
482 25,8% |
151 29,8% |
113 29,6% |
67 26,1% |
74 19,1% |
77 22,8% |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 20 1,1% |
3 0,6% |
4 1% |
4 1,6% |
5 1,3% |
4 1,2% |
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
33 2,2% |
15 3% |
3 0,8% |
6 2,3% |
9 2,3% |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 42/51 | |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 32/42 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 10/42 | - |
3 | Phòng học tạm | / | - |
4 | Phòng học nhờ | / | - |
III | Số điểm trường lẻ | 2 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 8402,9 | 4,25 m2/học sinh |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 5388,14 | 2,72 m2/học sinh |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 2016 | 1,102 m2/học sinh |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 120 | |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | / | |
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 42 | |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 52,5 | |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 124 | |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 76 | |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | / | |
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 70 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 35 | 35/51 |
1.1 | Khối lớp 1 | 7 | 7/12 |
1.2 | Khối lớp 2 | 7 | 7/12 |
1.3 | Khối lớp 3 | 7 | 7/10 |
1.4 | Khối lớp 4 | 7 | 7/7 |
1.5 | Khối lớp 5 | 7 | 7/10 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 16 | 16/51 |
2.1 | Khối lớp 1 | 5 | 5/12 |
2.2 | Khối lớp 2 | 5 | 5/12 |
2.3 | Khối lớp 3 | 3 | 3/10 |
2.4 | Khối lớp 4 | 0 | 0/7 |
2.5 | Khối lớp 5 | 3 | 3/10 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
82 | Số học sinh/bộ: 1/1 |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 2 | |
2 | Cát xét | 4 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 31 | |
5 | Bộ âm thanh ( amly, loa ) | 2 | |
6 | Bảng tương tác thông minh | 2 | |
7 | Laptop | 34 | |
8 | Máy chiếu cự ly gần | 2 | |
9 | Đàn Organ | 6 | |
10 | Bảng tương tác kèm phần mềm điều khiển | 31 | |
11 | Hệ thống phòng họp trực tuyến | 1 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 200 m2 |
XI | Nhà ăn | 600 m2 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
/ | ||
XIII | Khu nội trú | / |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 6 | 11/11 | 0,2 m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp NH: 2018-2019 |
||||||||
ĐH | CĐ | TC | Dưới TC |
Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 78 | 59 | 8 | 6 | 5 | 15 | 12 | 45 | 40 | 25 | 1 | ||
I | Giáo viên | 63 | 53 | 7 | 3 | 13 | 10 | 40 | 40 | 22 | 1 | ||
Trong đó giáo viên chuyên biệt | 48 | 39 | 6 | 3 | 13 | 9 | 26 | 25 | 22 | 1 | |||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 5 | 4 | 1 | 1 | 4 | 5 | ||||||
3 | Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
4 | Âm nhạc | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
5 | Mỹ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
6 | Thể dục | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
III | Nhân viên | 12 | 3 | 1 | 3 | 5 | 2 | 2 | 2 | ||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | 1 | |||||||||
5 | Nhân viên thư viện-thiết bị | 1 | 1 | 1 | |||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | ||||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | 1 | 1 | 1 | |||||||||
8 | TPT Đội | 1 | 1 | 1 | |||||||||
9 | PC-XMC | 1 | 1 | 1 | |||||||||
10 | Bảo vệ | 3 | 3 | ||||||||||
11 | Phục vụ | 2 | 1 | 1 | 1 |
STT | Chi tiêu | Dự toán được giao | Ghi chú |
A | Dự toán thu nguồn khác (nếu có) | ||
1 | Thu hội phí | ||
2 | Thu khác | ||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | ||
I | Loại 622 khoản 072 Nguồn KPTX | ||
1 | Chi thanh toán cá nhân | 7.923.947.808 | |
2 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | 77.930.000 | |
3 | Chi mua sắm, sửa chữa lớn | 123.293.000 | |
4 | Chi khác | 482.814.018 | |
II | Loại 622 khoản 072 Nguồn KPKTX | ||
1 | Chi thanh toán cá nhân | 650.124.068 | |
2 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | ||
3 | Chi mua sắm, sửa chữa lớn | ||
4 | Chi khác | 154.550.000 | |
C | Dự toán chi nguồn khác | ||
1 | Chi thanh toán cá nhân | ||
2 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | ||
3 | Chi mua sắm, sửa chữa lớn | ||
4 | Chi khác | ||
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội