STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
CS1: 263 HS (6 lớp) CS 2: 79 HS (2 lớp) CS3: 166 HS (5 lớp) |
CS1: 245 HS (6 lớp) CS 2: 69 HS (2 lớp) CS 3: 66 HS (2 lớp) |
CS1: 193 HS (5 lớp) CS 2: 33 HS (1 lớp) CS 3: 32 HS (1 lớp) |
CS1: 240HS (6 lớp) CS 2: 76 HS (2 lớp) CS 3: 71 HS (2 lớp) |
CS1: 243HS (7 lớp) CS 2: 98 HS (3 lớp) |
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). 2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. 3. Nhà trường tuyển sinh học sinh có hộ khẩu và tạm trú tại phường Phú Mỹ và phân bổ ở các điểm cho phù hợp. |
||||||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006. Thực hiện 35 tuần/năm học 1. Ngày tựu trường: 13/8/2018 2. Ngày khai giảng: 5/9/2018 Ngày bắt đầu chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học kỳ I : Từ ngày : 20/8/2018 đến 28/12/2018 ( gồm 19 tuần) 3. Ngày kiểm tra cuối học kỳ I: Từ ngày 24/12/2018 đến 25/12/2018 - Ngày 24/12/2018: kiểm tra môn Tiếng Việt - Ngày 25/12/2018: kiểm tra môn Toán - Các môn: Khoa học, Lịch sử và Địa lý lớp 4,5 và các môn tự chọn: Từ 17/12/2018 đến 21/12/2018. 4. Ngày sơ kết học kỳ I : 28/12/2018 Ngày kiểm tra cuối năm : Từ ngày 13/5/2019 đến 14/5//2019 - Ngày 13/5/2019: kiểm tra môn Tiếng Việt (Khối 1,2,3,4) - Ngày 14/5/2019: kiểm tra môn Toán (Khối 1,2,3,4) - Các môn: Khoa học, Lịch sử và Địa lý lớp 4,5 và các môn tự chọn: Từ 6/5/2019 đến 10/5/2019. Lưu ý: khối 5 do chuẩn bị hồ sơ cho các em dự thi lớp 6 tạo nguồn nên sẽ kiểm tra theo lịch sau: - Ngày 6/5/2019: kiểm tra môn Tiếng Việt - Ngày 7/5/2019: kiểm tra môn Toán Tổng kết năm học: Từ ngày 20/5/2019 đến 24/5/2019. Kết thúc năm học ngày 24/5/2019 |
||||
III |
- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. - Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: -Thực hiện theo Thông tư 55/ 2011/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. - Cơ sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị. - Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm - Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học. - Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nhiệm hoặc qua sổ liên lạc, … 2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: - Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh. - Thái độ học tập tích cực, chủ động. - Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. - Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ. |
||||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. - Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng. - Tổ chức các Lễ phát động: tháng An toàn giao thông, theo chủ đề năm học... - Tổ chức hội giao lưu: Viết đúng viết đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian .. - Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo. |
||||
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
- Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100% - 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất - Lễ phép, tích cực, năng động - Được giáo dục về kỹ năng sống - Có ý thức bảo vệ môi trường - Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98 % - Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%. - Không có học sinh bỏ học. - Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh - Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì - Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp. - 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu. - 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế. |
||||
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. - Đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên. - Tăng cường công tác thẩm định và bàn giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS. - Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh. |
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG TH PHÚ MỸ |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 1662 | 375 | 255 | 369 | 339 | 324 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày (tỷ lệ so với tổng số) |
1124 67,6% |
237 63,2% |
196 76,9% |
235 63,7% |
211 62,2% |
245 75,6% |
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 1662 | 375 | 255 | 369 | 339 | 324 |
a | Về năng lực | ||||||
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
892 53,7% |
180 48% |
120 47,1% |
215 58,3% |
192 56,6% |
185 57,1% |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
743 44,7% |
188 50,1% |
135 52,9% |
134 36,3% |
147 43,4% |
139 42,9% |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
27 1,6% |
7 1,9% |
||||
b | Về phẩm chất | 1662 | 375 | 255 | 369 | 339 | 324 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1028 61,9% |
307 81,9% |
120 47,1% |
248 67,2% |
196 57,8% |
157 48,5% |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
632 38% |
68 18,1% |
135 52,9% |
121 32,8% |
141 41,6% |
167 51,5% |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
2 0,1% |
2 0,6% |
||||
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | ||||||
1 | Tiếng Việt | 1662 | 375 | 255 | 369 | 339 | 324 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
879 52,9% |
201 53,6% |
151 59,2% |
196 53,1% |
188 55,5% |
143 44,1% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
766 46,1% |
167 44,5% |
102 40% |
172 46,6% |
144 42,5% |
181 55,9% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
17 1% |
7 1,9% |
2 0,8% |
1 0,3% |
7 2,1% |
|
2 | Toán | 1662 | 375 | 255 | 369 | 339 | 324 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
811 48,8% |
217 57,9% |
126 49,4% |
152 41,2% |
177 52,2% |
139 42,9% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
830 49,9% |
154 41,1% |
127 49,8% |
211 57,2% |
153 45,1% |
185 57,1% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
21 1,3% |
4 1,1% |
2 0,8% |
6 1,6 % |
9 2,75 % |
|
3 | Khoa học | 663 | 339 | 324 | |||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
553 83,4% |
296 87,3% |
257 79,3% |
|||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
109 16,4% |
42 12,4% |
67 20,7% |
|||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,2% |
1 0,3% |
||||
4 | Lịch sử và Địa lí | 663 | 339 | 324 | |||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
484 73% |
247 47,9% |
237 73,1% |
|||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
175 26,4% |
88 26% |
87 26,9% |
|||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
4 0,6% |
4 1,2% |
5 | Tiếng Anh | 1662 | 375 | 255 | 369 | 339 | 324 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
803 48,3% |
182 48,5% |
131 51,4% |
238 64,5% |
88 26% |
164 50,6% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
852 51,3% |
189 50,4% |
124 48,6% |
131 35,5% |
248 73,2% |
160 49,4% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
7 0,4% |
4 1,1% |
3 0,9% |
|||
6 | Tin học | 691 | 235 | 211 | 245 | ||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
342 49,5% |
143 60,9% |
99 46,9% |
100 40,8% |
||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
348 50,4% |
91 38,7% |
112 53,1% |
145 59,2% |
||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,1% |
1 0,4% |
||||
7 | Đạo đức | 1662 | 375 | 255 | 369 | 339 | 324 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
892 53,7% |
180 48% |
119 46,7% |
209 56,6% |
201 59,3% |
183 56,5% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 770 46,3% |
195 52% |
136 53,3% |
160 43,4% |
138 40,7% |
141 43,5% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
8 | Tự nhiên và Xã hội | 999 | 375 | 255 | 369 | ||
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
506 50,7% |
179 47,7% |
119 46,7% |
208 56,4% |
||
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
493 49,3% |
196 52,3% |
136 53,3% |
161 43,6% |
||
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
9 | Âm nhạc | 1662 | 375 | 255 | 369 | 339 | 324 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
741 44,6% |
164 43,7% |
120 47,1% |
164 44,4% |
153 45,1% |
140 43,2% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
920 55,4% |
211 56,3% |
135 52,9% |
205 55,6% |
185 54,6% |
184 56,8% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,1% |
1 0,3% |
||||
10 | Mĩ thuật | 1662 | 375 | 255 | 369 | 339 | 324 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
762 45,8% |
156 41,6% |
114 44,7% |
184 49,9% |
181 53,4% |
127 39,2% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
900 54,2% |
219 58,4% |
141 55,3% |
185 50,1% |
158 46,6% |
197 60,8% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
11 | Thủ công (Kỹ thuật) | 1662 | 375 | 255 | 369 | 339 | 324 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
823 49,5% |
166 44,3% |
120 47,1% |
193 52,3% |
176 51,9% |
168 51,9% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
838 50,4% |
209 55,7% |
135 52,9% |
176 47,7% |
162 47,8% |
156 48,1% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1 0,1% |
1 0,3% |
||||
12 | Thể dục | 1662 | 375 | 255 | 369 | 339 | 324 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
767 46,1% |
157 41,9% |
114 44,7% |
183 49,6% |
161 47,5% |
152 46,9% |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
895 53,9% |
218 58,1% |
141 55,3% |
186 50,4% |
178 52,5% |
172 53,1% |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1338 | 375 | 255 | 369 | 339 | |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1312 98,1% |
368 98,1% |
253 99,2% |
363 98,4% |
328 96,8% |
|
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
515 31% |
144 38,4% |
92 36,1% |
120 32,5% |
75 22,1% |
84 25,9% |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 10 0,6% |
2 0,5% |
3 1,8% |
3 0,8% |
2 0,6% |
|
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
21 1,3% |
7 1,9% |
2 0,8% |
2 0,5% |
10 2,9% |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 41/50 | |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 31/41 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 10/41 | - |
3 | Phòng học tạm | / | - |
4 | Phòng học nhờ | / | - |
III | Số điểm trường lẻ | 2 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 8402,9 | 4,48 m2/học sinh |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 5388,14 | 2,87 m2/học sinh |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1968 | 1,17 m2/học sinh |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 120 | |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | / | |
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 42 | |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 52,5 | |
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 124 | |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 76 | |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | / | |
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | 70 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 35 | 35/50 |
1.1 | Khối lớp 1 | 7 | 7/13 |
1.2 | Khối lớp 2 | 7 | 7/10 |
1.3 | Khối lớp 3 | 7 | 7/7 |
1.4 | Khối lớp 4 | 7 | 7/10 |
1.5 | Khối lớp 5 | 7 | 7/10 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | 16 | 16/50 |
2.1 | Khối lớp 1 | 6 | 6/13 |
2.2 | Khối lớp 2 | 3 | 3/10 |
2.3 | Khối lớp 3 | 1 | 1/7 |
2.4 | Khối lớp 4 | 3 | 3/10 |
2.5 | Khối lớp 5 | 3 | 3/10 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
82 | Số học sinh/bộ: 1/1 |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 2 | |
2 | Cát xét | 3 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 31 | |
5 | Bộ âm thanh ( amly, loa ) | 2 | |
6 | Bảng tương tác thông minh | 2 | |
7 | Laptop | 34 | |
8 | Máy chiếu cự ly gần | 2 | |
9 | Đàn Organ | 6 | |
10 | Bảng tương tác kèm phần mềm điều khiển | 31 | |
11 | Hệ thống phòng họp trực tuyến | 1 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 200 m2 |
XI | Nhà ăn | 600 m2 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
/ | ||
XIII | Khu nội trú | / |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 6 | 11/11 | 0,2 m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp NH: 2017-2018 |
||||||||
ĐH | CĐ | TC | Dưới TC |
Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 80 | 59 | 8 | 9 | 4 | 15 | 12 | 46 | 53 | 10 | |||
I | Giáo viên | 64 | 53 | 7 | 4 | 12 | 10 | 41 | |||||
Trong đó giáo viên chuyên biệt | 49 | 39 | 6 | 4 | 12 | 9 | 28 | 41 | 7 | ||||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 5 | 4 | 1 | 1 | 4 | 5 | ||||||
3 | Tin học | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
4 | Âm nhạc | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||||||
5 | Mỹ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
6 | Thể dục | 4 | 4 | 4 | 3 | 1 | |||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 3 | 3 | |||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | |||||||||
III | Nhân viên | 13 | 3 | 1 | 5 | 4 | 3 | 2 | 2 | ||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | 1 | |||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | |||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 1 | 1 | 1 | |||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | 1 | 1 | 1 | |||||||||
8 | TPT Đội | 1 | 1 | 1 | |||||||||
9 | PC-XMC | 1 | 1 | 1 | |||||||||
10 | Bảo vệ | 3 | 3 | ||||||||||
11 | Phục vụ | 2 | 1 | 1 | 1 |
STT | Chi tiêu | Dự toán được giao | Ghi chú |
A | Dự toán thu nguồn khác (nếu có) | ||
1 | Thu hội phí | ||
2 | Thu khác | ||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | ||
I | Loại 622 khoản 072 Nguồn KPTX | ||
1 | Chi thanh toán cá nhân | 3.419.689.013 | |
2 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | 131.234.286 | |
3 | Chi mua sắm, sửa chữa lớn | 30.473.674 | |
4 | Chi khác | 195.938.185 | |
II | Loại 622 khoản 072 Nguồn KPKTX | ||
1 | Chi thanh toán cá nhân | 56.819.816 | |
2 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | ||
3 | Chi mua sắm, sửa chữa lớn | ||
4 | Chi khác | 2.500.000 | |
C | Dự toán chi nguồn khác | ||
1 | Chi thanh toán cá nhân | ||
2 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | ||
3 | Chi mua sắm, sửa chữa lớn | ||
4 | Chi khác | ||
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội